A. 220Ω
B. 121,25Ω
C. 30Ω
D. 80Ω
A. J
B. kW.h
C. W
D. V
A. 40Ω
B. 80Ω
C. 160Ω
D. 180Ω
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B. Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C. Có cùng điện trở.
D. Có cùng công suất định mức.
A. 0,4A
B. 0,3A
C. 0,6A
D. 12A
A. I = U.R
B. I = U/R
C. R =U.I
D. U = I.R
A. P = U.I.t
B. P = I.R
C. P = U.I2.t
D. P = U.I
A. Không sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện
B. Không đun nấu bằng điện
C. Chỉ sử dụng các thiết bị điện nung bằng điện trong thời gian tối thiểu cần thiết.
D. Không đun nấu bằng điện và chỉ sử dụng các thiết bị nung nóng khác như bàn là, máy sấy tóc trong thời gian tối thiểu cần thiết.
A. Nhiệt năng
B. Hóa năng
C. Năng lượng ánh sáng
D. Cơ năng
A. 0,75Ω
B. 0,65Ω
C. 0,85Ω
D. 0,95Ω
A. \(R = \frac{{4\rho l}}{{\pi {d^2}}}\)
B. \(R = \frac{{4.{d^2}.l}}{{\pi .d}}\)
C. \(R = \frac{{4.{d^2}\rho }}{{\pi .l}}\)
D. \(R = 4.\pi .{d^{.2}}.\rho .l\)
A. 10A
B. 7,5A
C. 2A
D. 1,5A
A. R = ρl/S
B. R = Sρ/l
C. R = Slρ
D. R= lS/ρ
A. Càng nhỏ
B. Không thay đổi
C. Càng lớn
D. Lúc đầu tăng, lúc sau giảm
A. 1000V
B. 100V
C. 10V
D. 6,25V
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên
C. số đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện của cuộn dây dẫn kín không đổi
D. từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi
A. xung quanh bất kỳ dòng điện nào cũng có từ trường
B. từ trường chỉ tồn tại xung quanh những dòng điện có cường độ rất lớn
C. dòng điện có cường độ nhỏ không tạo ra từ trường xung quanh nó
D. từ trường chỉ tồn tại ở sát mặt dây dẫn có dòng điện
A. chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
B. chiều từ cực bắc đến cực nam của nam châm
C. chiều từ cực nam đến cực bắc của nam châm
D. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua
A. lực từ tác dụng lên kim nam châm
B. hình ảnh cụ thể về các đường sức từ
C. các mạt sắt được rắc lên thanh nam châm
D. từ trường xuất hiện xung quanh dòng điện
A. thay đèn sợi tóc bằng đèn ống
B. thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại
C. chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết
D. sử dụng nhiều các thiết bị nung nóng
A. t = 28,10C
B. t = 82,10C
C. t = 21,80C
D. t = 56,20C
A. 1200J
B. 144000J
C. 7200J
D. 24000J
A. 75kJ
B. 150kJ
C. 240kJ
D. 270kJ
A. 6W
B. 6000W
C. 0,012W
D. 18W
A. hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1 nhỏ hơn hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 2
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn 1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn 2
C. cả hai bóng đều sáng bình thường
D. hai bóng đèn sáng như nhau
A. R3 = 240Ω
B. R3 = 120Ω
C. R3 = 400Ω
D. R3 = 600Ω
A. cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau
B. hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau
C. hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
D. điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần
A. 1/2
B. 1/3
C. 3
D. 3
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
A. A = R.I.t
B. A = P.t/R
C. A = U.I.t
D. A = P2/R
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247