A. những người quyền quý.
B. dân tự do.
C. nông dân.
D. nô tì.
A. 16 km
B. 160 km
C. 60 km
D. 1600 m
A. Có luỹ cao, mang thế phòng thủ.
B. Có hào sâu.
C. Có ụ chiến đấu.
D. Là công sự phòng thủ, có lực lượng quân đội, bộ, thuỷ binh.
A. Rìu được mài lưỡi sắt hơn.
B. Rìu được mài có vai.
C. Còn thô sơ.
D. Được mài nhẵn và cân xứng.
A. Cuộc sống của con người được ổn định hơn.
B. Cuộc sống của con người bấp bênh hơn trước.
C. Việt Nam là quê hương của cây lúa nước.
D. Công cụ lao động có sự thay đổi.
A. Thay chế độ phụ hệ sang mẫu hệ.
B. Xã hội có sự phân công lao động.
C. Xã hội có sự phân chia giai cấp.
D. Công cụ lao động được cải tiến, phong phú, đa dạng.
A. người Nam Việt.
B. người Lạc Việt.
C. người Đại Việt.
D. người Bách Việt.
A. Ven đồng bằng ven sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
B. Ven đồi núi.
C. Trong thung lung.
D. Trong thung lung.
A. Mâu thuẫn giữa người giàu và người nghèo.
B. Giải quyết xung đột giữa các bộ lạc Lạc Việt.
C. Nhu cầu trị thủy và bảo vệ mùa màng.
D. Liên kết chống phong kiến phương Bắc.
A. thuyền
B. đi bộ
C. đi ngựa
D. đi xe đạp
A. ăn nhiều đồ nếp.
B. tục thờ cúng tổ tiên.
C. cư dân Văn Lang không thích ăn đồ nếp.
D. nhiều trò chơi được tổ chức.
A. Cao Lỗ.
B. Vua Hùng Vương.
C. Kinh Dương Vương.
D. Thục Phán.
A. Chiến luỹ.
B. Công trình phòng thủ.
C. Hiện đại.
D. Thành trì.
A. Sơn Vi.
B. Óc Eo.
C. Phùng Nguyên.
D. Đồng Nai.
A. hợp kim
B. chì
C. đất nung
D. vải
A. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn.
B. Óc Eo, Sa Huỳnh, Đồng Nai.
C. Đông Sơ, Sa Huỳnh.
D. Óc Eo, Sa Huỳnh.
A. Những người trẻ, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
B. Những người già, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cũng như trong gia đình, làng bản.
C. Những người trẻ, có ít kinh nghiệm trong sản xuất nhưng có nhiều kinh nghiệm trong gia đình, làng bản.
D. Những người có nhiều của cải trong xã hội.
A. chuẩn bị bữa ăn cho hôm sau.
B. nghỉ ngơi.
C. tổ chức lễ hội, vui chơi.
D. rèn đúc công cụ lao động.
A. Quyền hành ngang nhau và bộ máy nhà nước như nhau.
B. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước như nhau.
C. Quyền hành cao hơn, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.
D. Quyền hành như nhau, bộ máy nhà nước chặt chẽ hơn.
A. 5-15m.
B. 5-10m.
C. 5-20m.
D. 10-20m.
A. 1 vòng thành.
B. 2 vòng thành.
C. 3 vòng thành.
D. 4 vòng thành.
A. Dấu vết thóc gạo cháy.
B. Những lớp vỏ sò dày.
C. Những cục xỉ đồng, rùi đồng…
D. Những lưỡi rìu đồng.
A. Phùng Nguyên.
B. Đông Sơn.
C. Sông Hồng.
D. Sa Huỳnh.
A. Công xã thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Bầy người.
D. Công xã thị tộc mẫu hệ.
A. Chế tạo vũ khí.
B. Các nghề thủ công.
C. Làm nông nghiệp.
D. Các hoạt động buôn bán.
A. Nông nghiệp giữ vai trò sản xuất chính.
B. Đàn ông giữ vai trò chính trong xã hội.
C. Xã hội phân chia giai cấp.
D. Sản xuất nông nghiệp và thủ công nghiệp ngày càng phát triển.
A. Trình độ chế tác công cụ của cư dân Đông Sơn đạt đến độ tinh xảo.
B. Cư dân Đông Sơn đã biết đến nghề nông trồng lúa nước.
C. Cư dân thời kì này có đời sống tinh thần khá phong phú.
D. Cư dân thời kì này đã có nghề nông trồng lúa nước khá phát triển.
A. Nam – Nữ bình đẳng.
B. Chế độ mẫu hệ xuất hiện.
C. Chế độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ.
D. Chế độ mẫu hệ tan rã.
A. Đồ đồng dễ sản xuất hơn.
B. Đồ đồng làm công cụ đa dạng hơn.
C. Đồ đồng cứng hơn.
D. Đồ đồng dễ tìm hơn.
A. Làm gốm.
B. Đánh cá.
C. Nghề dệt.
D. Trồng trọt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247