Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Nguyễn Văn Bé

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Nguyễn Văn Bé

Câu 1 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp nhất

A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.

B. Lọc - làm bay hơi.

C. Chưng cất.

D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.

Câu 2 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và (1)…………………. về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi (2)…………………… mang (3)…………..”

A. (1) trung hòa; (2) hạt nhân; (3) điện tích âm

B. (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) không mang điện

C. (1) không trung hòa; (2) một hạt electron; (3) điện tích dương

D.  (1) trung hòa; (2) một hay nhiều electron; (3) điện tích âm

Câu 3 : Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng.

A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron

D. Do nơtron không mang điện

Câu 4 : Chọn đáp án sai trong các ý sau đây?

A. Số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học

B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân

C. 1đvC = 1/12 mC

D. Silic là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất

Câu 6 : 3H2O nghĩa là như thế nào?

A. 3 phân tử nước

B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất

C. 3 nguyên tố oxi

D. Tất cả đều sai

Câu 7 : Chọn công thức đúng trong của Ba và PO4:

A.

Ba2PO4.

B. Ba3(PO4)2

C. Ba3PO4.

D. BaPO4.

Câu 10 : Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy

B. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng

C. Trứng bị thối

D. Mực hòa tan vào nước

Câu 11 : Chọn đáp án đúng nhất?

A. Trong mỗi nguyên tử, số p = số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C.  Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Nguyên tử bao gồm 2 loại hạt là proton và electron

Câu 12 : Phân tử khối của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 lần lượt là bao nhiêu?

A. 80 đvC, 95 đvC, 148 đvC

B. 46 đvC, 95 đvC, 86 đvC

C. 80 đvC, 111 đvC, 148 đvC

D. 72 đvC, 111 đvC, 86 đvC

Câu 14 : Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối?

A.

CO2 và CH4

B. C2H4 và N2

C. CO2 và C2H6

D. CO và CH4

Câu 18 : So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử đồng (Cu)?

A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Cu 1,6 lần

B. Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử Ca 1,6 lần

C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Cu 0,625 lần

D. Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử Ca 0,625 lần

Câu 19 : Tính phân tử khối của C12H22O11 

A. 342

B. 298

C. 270

D. 252

Câu 23 : Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào?

A.

Fe2O3

B. FeCl3

C. Fe2(SO4)3

D. FeSO4

Câu 24 : Hóa trị của Mn trong MnO2 là gì?

A. II

B. III

C. IV

D. VI

Câu 26 : Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp?

A. Không khí, nước mưa, khí oxi

B. Khí hidro, thủy tinh, nước cất

C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt

D. Nước đường, sữa, nước muối

Câu 27 : Hạt nhân được cấu tạo bởi những loại hạt nào?

A. Notron và electron

B. Proton và electron

C. Proton và nơtron

D. Electron

Câu 28 : Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn?

A. Mg nặng hơn O

B. Mg nhẹ hơn O

C.  O bằng Mg

D. Tất cả đáp án trên

Câu 29 : Nguyên tố nào phổ biến nhất trên Trái Đất?

A. Cacbon (than)

B. Oxi

C. Sắt

D. Silic

Câu 30 : Cho nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng

A. R là nguyên tố Mg

B. Nguyên tử khối của R là 12

C. Số electron là 24

D. Có 12 nguyên tử

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247