A. Cao tần, trung tần.
B. Cao tần, âm tần.
C. Cao tần, âm tần, trung tần.
D. Âm tần, trung tần.
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0.
B. UAK > 0 , UGK > 0
C. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.
D. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0.
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
A. Triac
B. Tirixto
C. Điac
D. Điôt
A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi
C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
B. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
A. 20 x 102 Ω + 20%
B. 22 x 102 Ω + 1%
C. 22 x 102 Ω + 2%
D. 12 x 102 Ω + 2%
A. 1 lớp tiếp giáp p – n
B. 3 lớp tiếp giáp p – n
C. 7 lớp tiếp giáp p – n
D. 5 lớp tiếp giáp p – n
A. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
B. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
C. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
A. Phân chia dòng điện
B. Phân chia điện áp trong mạch
C. Khuếch đại dòng điện
D. Hạn chế dòng điện
A. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
B. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
C. Dòng điện có chiều tự do
D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
A. 1 điốt
B. 2 điốt
C. 3 điốt
D. 4 điốt
A. Điốt và tranzito
B. Cuộn cảm với tụ điện
C. Cuộn cảm với điện trở
D. Tụ điện với điện trở
A. Tụ gốm
B. Tụ giấy
C. Tụ xoay
D. Tụ hóa
A. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
B. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
D. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
A. 2 lớp
B. 4 lớp
C. 1 lớp
D. 3 lớp
A. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
A. 18 x104 Ω ±0,5%
B. 18 x103 Ω ±0,5%
C. 18 x104 Ω ±1%
D. 18 x103 Ω ±1%
A. 32 x104 Ω ±2%
B. 32 x104 Ω ±5%
C. 32 x104 Ω ±1
D. 32 x104 Ω ±10%
A. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 1%
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
C. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
A. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247