Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020 trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020 trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Câu 1 : Hãy chọn câu đúng khi nói về GHĐ:

A. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó. 

B. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được.

C. GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đo.

D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước.

Câu 3 : Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l?

A. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml.

B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml.

C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml.

D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml.

Câu 5 : Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì?

A. Thể tích của hộp mứt.

B. Khối lượng của mứt trong hộp.

C. Sức nặng của hộp mứt.

D. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt.

Câu 6 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?

A. Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên.

B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.

C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.

D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.

Câu 7 : Chuyển động nào dưới đây không có sự biến đổi?

A. Một chiếc tàu hỏa đang chạy bỗng bị hãm phanh, tàu dừng lại.

B. Kim đồng hồ chạy đúng thời gian.

C. Một người đi xe đạp đang xuống dốc.

D. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 5000 km/h.

Câu 8 : Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biển đổi nào?

A. Quả nặng bị biến dạng.

B. Quả nặng dao động.

C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.

D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.

Câu 10 : Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?

A. Lực mà hai em bé cùng đẩy vào hai bên của một cánh cửa, làm cánh cửa quay.

B. Lực của một lực sĩ đang giơ quả tạ trên cao và trọng lực tác dụng lên quả tạ.

C. Lực một người đang kéo dãn một dây lò xo và lực mà dây lò xo kéo lại tay người.

D. Lực của vật nặng được treo vào dây tác dụng lên dây và lực của dây tác dụng lên vật.

Câu 11 : Lực nào sau đây không phải là trọng lực?

A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.

B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.

C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phàn được buông ra khỏi tay cảm.

D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.

Câu 12 : Dùng quả nặng có khối lượng bằng 50g treo vào một đầu lò xo, lò xo dãn ra 1cm. Muốn lò xo dãn ra 3cm phải làm thế nào?

A. Treo thêm một quả nặng 50g.

B. Thay quả nặng 50g bàng quả nặng 100g.

C. Treo thêm quả nặng 100g.

D. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 13 : Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:

A. Trọng lực của một quả nặng

B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt

C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp

D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng

Câu 17 : Đơn vị đo khối lượng riêng là:

A. N/m3

B. kg/m2

C. kg

D. kg/m3

Câu 18 : Trong 4 cách sau:1. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng

A. Cách 1 và 3

B. Cách 1 và 4

C. Cách 2 và 3

D. Cách 2 và 4

Câu 19 : Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể:

A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng

B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng

C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng

D. Giảm độ cao kê mặt phảng nghiêng và tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng

Câu 21 : Hãy chọn câu đúng:ĐCNN của một thước đo độ dài là

A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai số gần nhau ghi trên thước đo

B. khoảng cách giữa hai vạch chia trên thước

C. giá trị bàng số đầu tiên ghi trên thước đo

D. giá trị độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước đo

Câu 23 : Khi đo độ dài, người ta thường làm như thế nào?

A. Đặt thước không dọc theo chiều dài cần đo, một đầu của vật ngang bằng với vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật

B. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo. một đầu của vật ngang bằng vói vạch số 1 và đặt mắt nhìn để đọc kểt quả đo tại đầu kia của vật

C. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch sô 0 ngang bằng với một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo tại đầu kia của vật

D. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của vật và đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo theo hướng vuông sóc với cạnh thước tại đầu kia của vật

Câu 25 : Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật?

A. 5 mét

B. 2 lít

C. 10 gói

D. 2 kilôgam

Câu 26 : Nên dùng một cân nào dưới đây để kiểm tra lại khối lượng hàng hóa mẹ đi chợ mua hàng ngày?

A. Cân đòn có GHĐ 1kg và ĐCNN 0,50g

B. Cân đòn có GHĐ 10kg và ĐCNN 10g

C. Cân đòn có GHĐ 50kg và ĐCNN 100g

D. Cân đòn có GHĐ 100kg và ĐCNN 200g

Câu 27 : Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo?

A. Lực mà người lực sĩ dùng để ném một quà tạ.

B. Lực mà con chim tác dụng khi đậu trên cành câv làm cho cành cây bị cong đi.

C. Lực mà không khí tác dụng làm cho quả bóng bay bav lên trời.

D. Lực mà con trâu tác dụng vào cái cày khi đang cày.

Câu 28 : Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động?

A. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại.

B. Tăng ga cho xe máy chạy nhanh hơn.

C. Xe máy chạy đều trên đường thẳng.

D. Xe máy chạy đều trên đường cong.

Câu 29 : Muốn đo trọng lượng và thể tích của các hòn sỏi thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây?

A. Một cái cân và một cái thước.

B. Một cái cân và một cái bình chia độ.

C. Một cái lực kế và một cái thước.

D. Một cái lực kế và một cái bình chia độ.

Câu 30 : Đơn vị trọng lượng là

A. N

B. N.m2

C. N.m

D. N.m3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247