A. Mica
B. Gang trắng
C. Đồng
D. Nhôm
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Panme
D. Oát kế
A. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra
B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra
C. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra
D. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị
A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện
D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
A. Lõi và lớp vỏ bằng đồng
B. Lõi và lớp vỏ cách điện
C. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện
D. Lõi đồng và lõi nhôm
A. Để đảm bảo an toàn điện
B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật
C. Không thuận tiện khi sử dụng
D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
A. Lõi dây, vỏ bảo vệ
B. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
C. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ
D. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp
A. Cường độ dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Cường độ sáng
D. Điện trở
A. Điện năng tiêu thụ
B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở
D. Nhiệt lương
A. Nhựa
B. Đồng
C. Gang trắng
D. Nhôm
A. Puli sứ
B. Ống luồn dây dẫn
C. Vỏ đuôi đèn
D. Thiếc
A. Thước dây
B. Thước góc
C. Thước cặp
D. Thước dài
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Panme
D. Vôn kế
A. 300V
B. 1,5V
C. 4,5V
D. 450V
A. Vạch dấu, khoan lổ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra
B. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lổ, kiểm tra
C. Khoan lổ, Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra
D. Vạch dấu, khoan lổ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị
A. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
B. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
C. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện
D. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ
A. Mĩ thuật
B. Tránh được ảnh huởng xấu của môi trường
C. Dễ sửa chữa
D. Khó sửa chữa
A. Vạch dấu → khoan lỗ → lắp TBĐ của BĐ → nối dây mạch điện → kiểm tra
B. Vạch dấu → khoan lỗ → lắp TBĐ của BĐ → kiểm tra → nối dây mạch điện
C. Vạch dấu → lắp TBĐ của BĐ → khoan lỗ → nối dây mạch điện → kiểm tra
D. Lắp TBĐ của BĐ → vạch dấu → khoan lỗ → nối dây mạch điện → kiểm tra
A. Thả diều gần dây điện
B. Nối đất các thiết bị có vỏ bằng kim loại
C. Dùng điện đánh bẩy chuột
D. Buộc trâu bò vào chân cây cột điện
A. Chiều và trị số không đổi
B. Chiều thay đổi, trị số không đổi
C. Trị số không đổi, chiều thay đổi
D. Chiều và trị số thay đổi theo thời gian
A. Ampe (A)
B. Volt (V )
C. Ohm (\(\Omega \))
D. Watt (W)
A. 2 dây pha
B. 3 dây pha
C. 1 dây pha, 1 dây trung tính
D. 2 dây pha, 1 dây trung tính
A. Chiều và trị số không đổi theo thời gian
B. Chiều và trị số thay đổi theo thời gian
C. Trị số không đổi
D. Chiều và trị số không đổi
A. Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây
B. Do phóng điện cao áp
C. Do chạm vào thiết bị rò điện
D. Tất cả đều đúng
A. Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện
B. Dùng các vật liệu cách điện khô ráo để kéo nạn nhân ra
C. Cắt cầu dao nơi gần nhất
D. Câu b và c đều đúng
A. Bạc
B. Nhôm
C. Đồng
D. Câu b và c đều đúng
A. Dây dẫn truyền tải điện năng
B. Dây dẫn điện
C. Dây quấn máy điện
D. Dây điện trở
A. Không cho dòng điện đi qua
B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình
C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng
D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt cao
A. Nhựa PE
B. Cao su
C. Nhựa PVC
D. Câu b và c đều đúng
A. Đóng cắt trực tiếp mạch điện
B. Đóng cắt trực tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch
C. Đóng cắt gián tiếp mạch điện
D. Đóng cắt gián tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247