Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Câu 1 : Trước con số chỉ bán kính đường tròn, người ta kí hiệu?

A. R

B. Ø

C. Chỉ ghi con số

D. Đáp án khác

Câu 2 : Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ?

A. Trước vào

B. Trên xuống

C. Trái sang

D. Đáp án khác

Câu 3 : Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?

A. Trước vật thể

B. Sau vật thể

C. Bên phải vật thể

D. Bên trái vật thể

Câu 4 : Theo phương pháp chiếu góc thứ ba, mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?

A. Trước vật thể

B. Sau vật thể

C. Bên phải vật thể

D. Bên trái vật thể

Câu 5 : Phương pháp chiếu góc thứ nhất thường được dùng ở nước nào?

A. Việt nam

B. Một số nước Châu Âu

C. Đáp án A và B đúng

D. Đáp án khác

Câu 6 : Hệ số biến dạng trên trục O’Z’ là?

A. p

B. q

C. r

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Bản vẽ xây dựng là?

A. Bản vẽ nhà

B. Bản vẽ cầu đường

C. Bản vẽ bến cảng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Mặt đứng là?

A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà.

B. Hình cắt của ngôi nhà.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Đáp án khác.

Câu 9 : Mặt đứng là mặt bên ngôi nhà, tức là?

A. Hình chiếu đứng ngôi nhà.

B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10 : Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với?

A. Một mặt đứng ngôi nhà

B. Hai mặt đứng ngôi nhà

C. Ba mặt đứng ngôi nhà

D. Bốn mặt đứng ngôi nhà

Câu 12 : “Tô đậm” khi lập bản vẽ là?

A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy.

B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Đáp án khác.

Câu 13 : Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu là?

A. Chiếu vuông góc với mặt trước.

B. Chiếu vuông góc với mặt bên.

C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 16 : Đường trục đối xứng vẽ bằng nét?

A. Nét đứt

B. Nét lượn sóng

C. Nét gạch chấm mảnh

D. Đáp án khác

Câu 17 : Đường gạch gạch trên mặt cắt vẽ bằng nét?

A. Nét gạch chấm mảnh.

B. Nét liền đậm.

C. Nét liền mảnh.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 18 : Thiết kế gồm mấy giai đoạn?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 19 : Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích?

A. Xác định hình dạng sản phẩm.

B. Xác định kết cấu sản phẩm.

C. Xác định chức năng sản phẩm.

D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm.

Câu 20 : Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là?

A. Xác định đề tài thiết kế.

B. Lập hồ sơ kĩ thuật.

C. Làm mô hình thử nghiệm.

D. Chế tạo thử.

Câu 21 : Công dụng của bản vẽ chi tiết là?

A. Chế tạo chi tiết

B. Kiểm tra chi tiết

C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết

D. Đáp án khác

Câu 22 : Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?

A. Để hiểu công dụng chi tiết.

B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 23 : Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện?

A. Hình dạng ngôi nhà.

B. Kích thước ngôi nhà.

C. Cấu tạo ngôi nhà.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 24 : Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có?

A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà.

B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà.

C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 25 : Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?

A. AUTOCAD

B. Photoshop

C. 3Dstudio

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26 : Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc?

A. Vẽ

B. Thiết kế

C. Chế tạo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Chọn phát biểu sai trong thiết kế?

A. Máy tính thay thế hết mọi hoạt động trí tuệ của con người.

B. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là kiến thức.

C. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là năng lực.

D. Cả B và C đều đúng

Câu 28 : Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?

A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế.

B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế.

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là?

A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng.

B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Đáp án khác.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247