Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Diên Hồng

Đề thi HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Diên Hồng

Câu 1 : Khi nói về thường biến, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Xảy ra đồng loạt, theo một hướng xác định

B. Là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa

C. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường

D. Có thể dự đoán trước

Câu 2 : Bộ ba nào dưới đây làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UAA3’

B. 5’AUA3’

C. 3’UAG5’

D. 3’UGA5’

Câu 4 : Quần thể nào dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

B. 0,5AA : 0,5aa

C. 0,25AA : 0,35Aa : 0,4aa

D. 0,2AA : 0,4Aa : 0,2aa

Câu 10 : Hội chứng nào dưới đây không phải do đột biến số lượng NST gây ra?

A. Hội chứng Đao

B. Hội chứng Cushing

C. Hội chứng siêu nữ

D. Hội chứng Claiphentơ

Câu 12 : Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay số lượng nuclêôtit của gen?

A. Thêm một cặp A – T

B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X

C. Thêm một cặp G – X

D. Mất cặp G – X

Câu 13 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng hoặc giảm mức độ biểu hiện tính trạng?

A. Lặp đoạn NST

B. Mất đoạn NST

C. Chuyển đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 16 : Để làm biến đổi hệ gen của sinh vật, người ta không áp dụng phương pháp nào sau đây?

A. Ghép hai hay nhiều gen để tạo thành một gen mới đa năng

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

C. Làm biến đổi 1 gen đã sẵn có trong hệ gen

D. Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen

Câu 17 : Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có khả năng tạo ra ưu thế lai cao nhất?

A. Aabbcc x Aabbcc

B. AaBbCc x AaBbCc

C. AABBCC x aabbcc

D. aaBbCc x Aabbcc

Câu 20 : Dạng đột biến nào dưới đây làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên 1 NST?

A. Đảo đoạn NST

B. Chuyển đoạn trên cùng một NST

C. Mất đoạn NST

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 23 : Vì sao các thể dị bội thường không có khả năng sinh sản?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Vì chúng luôn chết trước thời điểm trưởng thành, có khả năng sinh sản

C. Vì chúng có cơ quan sinh sản dị dạng hoặc không có cơ quan sinh sản

D. Vì chúng không tạo được giao tử do sự phân li bất thường của NST trong giảm phân

Câu 25 : Bước cuối cùng trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là gì?

A. Lai xa kèm đa bội hóa

B. Gây đột biến

C. Tạo dòng thuần chủng

D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn

Câu 26 : Không xét đến đột biến, phép lai nào dưới đây cho đời sau có số cá thể mang kiểu gen aB/ab chiếm tỉ lệ 15%?

A. AB/ab x aB/ab với tần số hoán vị gen bằng 20%

B. Ab/aB x aB/ab với tần số hoán vị gen bằng 40%

C. Ab/aB x Ab/ab với tần số hoán vị gen bằng 40%

D. Ab/aB x AB/ab với tần số hoán vị gen bằng 20%

Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây về plasmit là đúng?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn

C. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép

D. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ

Câu 28 : Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ vốn gen của loài người?

A. Sử dụng liệu pháp gen (thay thế gen bệnh bằng gen lành)

B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh

C. Bảo vệ môi trường

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 29 : Sự kết hợp giữa hai giao tử cùng loài có bộ NST dạng (n+1) có thể tạo ra những thể nào?

A. thể một nhiễm kép hoặc thể không nhiễm

B. thể tam nhiễm kép hoặc thể tứ nhiễm

C. thể một nhiễm kép hoặc thể tứ nhiễm

D. thể tam nhiễm kép hoặc thể không nhiễm

Câu 30 : Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm phát sinh do dạng đột biến nào dưới đây?

A. Thêm một cặp nuclêôtit

B. Mất một cặp nuclêôtit

C. Thay thế một cặp nuclêôtit

D. Mất ba cặp nuclêôtit

Câu 32 : Phép lai nào dưới đây chắc chắn cho đời con đồng tính?

A. AaBb x AABB

B. AAbb x aaBB

C. AaBB x AABB

D. AaBb x aabb

Câu 34 : Thành phần nào dưới đây tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

B. tARN

C. mARN

D. Axit amin tự do

Câu 35 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: … thường là những tính trạng có mức phản ứng rộng.

A. Tính trạng trội lặn không hoàn toàn

B. Tính trạng số lượng 

C. Tính trạng chất lượng

D. Tính trạng trội lặn hoàn toàn

Câu 36 : Ở sinh vật nhân thực, đột biến điểm là dạng đột biến như thế nào?

A. chỉ xảy ra ở một loại tế bào sinh dưỡng nhất định

B. chỉ liên quan đến một NST trong bộ NST của loài

C. chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen

D. chỉ liên quan đến duy nhất một nuclêôtit trong gen

Câu 37 : Trong trường hợp nào dưới đây, đột biến gen sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình?

A. Gen đột biến là gen trội hoặc gen đột biến là gen lặn nhưng nằm ở thể đơn bội

B. Gen đột biến là gen lặn ở thể lưỡng bội

C. Gen đột biến là gen nằm ngoài tế bào chất, không chịu sự điều khiển của nhân

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Câu 38 : Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu như thế nào?

A. Gen có được tái bản hay không

B. Gen có bị đột biến điểm hay không

C. Gen có được tái bản hay không

D. Gen có được phiên mã và dịch mã hay không

Câu 39 : Khi nói về thường biến, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Là biến đổi liên tục, đồng loạt, tương ứng với môi trường

B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn… thông qua trao đổi chất

C. Giúp đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với điều kiện môi trường

D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247