A. Bằng phẳng.
B. Thoai thoải.
C. Thẳng đứng.
D. Dốc.
A. Nửa cầu Nam
B. Nửa cầu Bắc
C. Bằng nhau
D. Xích đạo
A. Núi thấp
B. Núi cao
C. Núi trung bình
D. Tất cả đều đúng
A. Có độ cao tuyệt đối trên 500m
B. Địa hình thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.
D. Cả B và C.
A. Từ 5km – 70km.
B. Trên 3000km.
C. Gần 3000km.
D. Trên 5000km.
A. Vĩ tuyến 0o.
B. Vĩ tuyến 90o B.
C. Vĩ tuyến 66o 33’B.
D. Vĩ tuyến 23o27’B.
A. 48 giờ
B. 12 giờ
C. 36 giờ
D. 24 giờ
A. Mặt Trời chuyển động.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời từ Tây sang Đông.
D. Trái Đất tự quay quanh trục.
A. Ngày dài hơn đêm.
B. Đêm dài hơn ngày
C. Ngày và đêm bằng nhau.
D. Ngày dài 24 giờ.
A. Trái Đất hình cầu.
B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.
C. Trái Đất hình cầu và quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
A. Hiện tượng lệch hướng các vật chuyển động
B. Hiện tượng mưa nắng.
C. Hiện tượng gió bão.
D. Hiện tượng mùa.
A. đi vòng.
B. bị lệch sang phải.
C. đi thẳng.
D. bị lệch sang trái.
A. 1000o C.
B. 5000o C.
C. 4700o C.
D. 1500o C.
A. từ Đông sang Tây.
B. từ Tây sang Đông.
C. từ Bắc xuống Nam.
D. từ Nam lên Bắc.
A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Ôxtrâylia.
C. Lục địa Nam Cực.
D. Lục địa Á-Âu.
A. 365 ngày 5 giờ.
B. 365 ngày 3 giờ.
C. 365 ngày 6 giờ.
D. 365 ngày 4 giờ.
A. 56o27’.
B. 23 o27’.
C. 66o33’.
D. 32o27’.
A. elip gần tròn.
B. vuông
C. tròn
D. thoi
A. Xích đạo.
B. Vòng cực.
C. Cực.
D. Chí tuyến.
A. Thu phân
B. Xuân phân
C. Đông chí
D. Hạ chí
A. Từ quánh dẻo đến lỏng.
B. Rắn chắc.
C. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
D. Lỏng.
A. Cực
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. Xích đạo
A. lỏng ngoài, rắn trong
B. từ lỏng tới quánh dẻo.
C. lỏng
D. rắn chắc
A. Lục địa Á-Âu.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Nam Cực.
A. Kinh tuyến 270o.
B. Kinh tuyến 0o.
C. Kinh tuyến 90o.
D. Kinh tuyến 180o.
A. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
B. Nằm phía dưới xích đạo.
C. Nằm phía trên xích đạo.
D. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Kinh tuyến Tây.
D. Kinh tuyến 180o.
A. Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo.
B. Các đáp án đều đúng.
C. Để xác định vị trí nơi đến.
D. Vạch lộ trình đi trên biển.
A. 10 km
B. 6 km
C. 12 km
D. 3 km
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247