A. Kiểm soát quần thể cạnh tranh và vật ăn thịt gây nguy hiểm cho quần thể nói trên
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể nói trên
C. Du nhập thêm một lượng cá thể mới đã bị loại từ quần thể khác
D. Bắt tất cả số cá thể còn lại trong quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên
A. Quần thể bị chia cắt thành nhiều quần thể nhỏ
B. Kích thước quần thể dao động xung quanh 500 cá thể
C. Loài này rất hiếm
D. Độ đa dạng di truyền của quần thể đang ngày một suy giảm
A. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
B. Quy luật giới hạn sinh thái
C. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái
A. Giảm sự cạnh tranh giữa 2 loài
B. Tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
C. Rong làm nguồn thức ăn cho cá
D. Giúp giữ độ pH của nước trong hồ ổn định
A. Biến động số lượng theo chu kì năm
B. Không phải biến động số lượng
C. Biến động số lượng theo chu kì mùa
D. Biến động số lượng không theo chu kì
A. Do mỗi năm lại có sự thay đổi của các loại dịch bệnh tấn công sinh vật
B. Do những thay đổi có tính chu kì của môi trường
C. Do những thay đổi có tính chu kì xảy ra hàng năm
D. Do hoạt động của thiên tai
A. Chim bói cá, cá voi, cá thu, thằn lằn
B. Cá voi, cá sấu, hải cẩu, chim cánh cụt
C. San hô, cá sấu, cá mập, chim cánh cụt
D. Chim bói cá, cá voi, chim hải âu, chim cánh cụt
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
A. Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
B. Loài ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn loài sống ở vùng cửa sông
C. Loài có vùng phân bố càng rộng thì có giới hạn sinh thái càng hẹp
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
A. Ổ sinh thái của loài
B. Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể
C. Kích thước của môi trường sống
D. Kích thước quần thể
A. Không theo chu kì
B. Theo chu kì mùa
C. Theo chu kì nhiều năm
D. Theo chu kỳ tuần trăng
A. Cạnh tranh là động lực của tiến hóa
B. Cạnh tranh làm giảm sự đa dạng sinh học do làm chết nhiều loài sinh vật
C. Mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh trong cùng một loài
D. Cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có xu hướng quần tụ với nhau
A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới
B. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô… Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm
D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khi hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
A. Bò sát
B. Chim
C. Cá xương
D. Thú
A. Biến động số lượng của hai loại này không theo chu kì
B. Sự tăng và giảm số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm không phụ thuộc vào nhau
C. Sự biến động số lượng quần thể nai sừng tấm diễn ra mạnh trong giai đoạn 1990-1996
D. Sự gia tăng số lượng nai sừng tấm trong những năm 1965-1975 là một trong những nguyên nhân cho sự gia tăng số lượng chó sói ở giai đoạn 1975-1980
A. Bọ dừa, nhái bén, chuột cống, thỏ, chó sói, voi
B. Voi, thỏ, chó sói, chuột cống, nhái bén, bọ dừa
C. Nhái bén, chuột cống, bọ dừa, chó sói, thỏ, voi
D. Voi, chó sói, thỏ, chuột cống, nhái bén, bọ dừa
A. Quan hệ hỗ trợ cùng loại
B. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
D. Hiện tượng tỉa thưa
A. Mức độ sinh sản của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi mật độ cá thể ở mức trung bình
B. Mức độ sinh sản của quần thể tăng cao khi mật độ cá thể tăng cao
C. Trong tự nhiên, các quần thể dễ dàng đạt kích thước tối đa.
D. Mức độ sinh sản không phụ thuộc vào mật độ quần thể
A. Cạnh tranh cùng loài lâu dần sẽ dẫn đến phân hóa ổ sinh thái
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những động lực thúc đẩy cho sự tiến hóa
C. Cạnh tranh đôi khi chỉ xảy ra ở một giới trong loài
D. Cạnh tranh thường xảy ra ở động vật, ít xảy ra ở thực vật
A. Kích thước quần thể có 2 cực trị
B. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại
D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Nhóm tuổi sinh sản
B. Nhóm tuổi trước sinh sản
C. Nhóm tuổi sau sinh sản và sinh sản
D. Nhóm tuổi sau sinh sản
A. Hình tháp dân số già
B. Hình tháp dân số trẻ
C. Hình tháp dân số trung bình
D. Hình tháp dân số phát triển
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn
B. Vào mùa đông, ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết
C. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng khi chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng
D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp, có nhiều thức ăn
A. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm
B. Phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt
C. Phiến lá dày, lá có màu xanh đậm
D. Phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt
A. c, d, e
B. a, b
C. a, b, c, d, e
D. b, c, d, e
A. b, c, d
B. a, b, c, d
C. a, c, d
D. c, d
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. (1), (3), (4), (6)
B. (3), (4), (6)
C. 2), (4), (5)
D. (1), (4), (5), (6)
A. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được
C. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền
D. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế
A. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
B. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của một quần thể ít hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
C. Ở chân núi có số loài thực vật ít hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, nhưng lại có số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, các cây ở chân núi cao hơn và số cành cũng nhiều hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
D. Ở chân núi có số loài thực vật nhiều hơn số loài thực vật ở đỉnh núi, có số lượng cá thể của một quần thể nhiều hơn số lượng cá thể của một quần thể cùng loài ở đỉnh núi, tuy nhiên các cây ở chân núi thấp hơn và số cành cũng ít hơn so với cá thể đồng loại và cùng độ tuổi ở đỉnh núi
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. Quy luật tác động tổng hợp các nhân tố sinh thái
D. Quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 3
D. 2, 5
A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp
B. Quần thể có tuổi sinh thái cao
C. Quần thể có tuổi sinh lí cao
D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247