A. Trong quan hệ ký sinh, sự sống của loài ký sinh phụ thuộc vào loài bị hại
B. Trong quan hệ con mồi - vật ăn thịt, số lượng loài ăn thịt luôt nhiều hơn con mồi
C. Trong quan hệ ký sinh, số lượng loài ký sinh luôn ít hơn loài bị hại
D. Tất cả đều đúng
A. Ký sinh
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Hợp tác
A. Một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác
B. Hai loài kiềm hãm sự phát triển của nhau
C. Một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông
D. Một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít
A. 2 loài
B. 1 loài
C. 3 loài
D. Nhiều loài
A. Hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù
B. Hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi
C. Hổ chạy nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được
D. Hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo ra một quần thể vật ăn thịt nó có đủ số lượng tối thiểu để tồn tại và phát triển
A. Đều giảm
B. Đều tăng
C. Số lượng loài giảm, cá thể mỗi loài tăng
D. Số lượng loài tăng, cá thể mỗi loài giảm
A. 1 nguyên nhân
B. 2 nguyên nhân
C. 3 nguyên nhân
D. 4 nguyên nhân
A. Biến đổi của môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Quần xã sinh vật
D. Tất cả đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \((1) \to (3) \to (5) \to (2) \to (4)\)
B. \((1) \to (3) \to (2) \to (4) \to (5)\)
C. \((1) \to (3) \to (4) \to (2) \to (5)\)
D. \((1) \to (4) \to (3) \to (2) \to (5)\)
A. Diễn thế sinh thái
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Không thể xác định được
A. Quan hệ bán ký sinh
B. Quan hệ ký sinh hoàn toàn
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
A. Quan hệ cạnh tranh
B. Quan hệ vật ăn thịt —- con mồi
C. Quan hệ bán ký sinh
D. Quan hệ ký sinh hoàn toàn
A. \((1) \to (2) \to (3) \to (4) \to (5)\)
B. \((5) \to (4) \to (3) \to (2) \to (1)\)
C. \((1) \to (4) \to (5) \to (2) \to (3)\)
D. \((1) \to (5) \to (4) \to (2) \to (3)\)
A. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái
B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định
A. Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định
B. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường chỉ có rêu
C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã tiên phong
D. Giai đoạn giữa là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau
A. Môi trường thuận lợi
B. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm
C. Ngoài các loài vùng rìa còn có những loài đặc trưng
D. Diện tích rộng
A. Thay đổi cấu trúc của quần xã
B. Thiết lập mối cân bằng mới
C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ
B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già
C. Tùy từng giai đoạn mà từ quần xã già đến quần xã trẻ và ngược lại
D. Không thể xác định được
A. 1,3
B. 3, 4
C. 1,4
D. 2, 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2,3,1,4
B. 1,3,2, 4
C. 2,1,4,3
D. 1,2, 3,4
A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. Vật ăn thịt-con mồi, hợp tác, hội sinh
C. Cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác
A. Diễn thế phân hủy
B. Diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế thứ sinh
D. Diễn thế dị dưỡng
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều
C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều
D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều
A. Ức chế cảm nhiễm và kí sinh
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi
C. Cộng sinh, hợp tác và hội sinh
D. Kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
A. a, b, c
B. a, c, d, f
C. b ,c , f
D. b , c, d, f
A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã
B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư
C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác
D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã
C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã
D. Tất cả đều sai
A. 2
B. 4
C. 5
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247