Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề ôn tập Chương 2-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Đông Đô

Đề ôn tập Chương 2-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Đông Đô

Câu 1 : Nêu điểm khác biệt về hai loài trong quan hệ ký sinh và quan hệ con mồi - vật ăn thịt?

A. Trong quan hệ ký sinh, sự sống của loài ký sinh phụ thuộc vào loài bị hại

B. Trong quan hệ con mồi - vật ăn thịt, số lượng loài ăn thịt luôt nhiều hơn con mồi

C. Trong quan hệ ký sinh, số lượng loài ký sinh luôn ít hơn loài bị hại

D. Tất cả đều đúng

Câu 3 : Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là gì?

A. Một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác

B. Hai loài kiềm hãm sự phát triển của nhau

C. Một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông

D. Một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít

Câu 4 : Trong quần xã có tối thiểu bao nhiêu loài?

A. 2 loài

B. 1 loài

C. 3 loài

D. Nhiều loài

Câu 5 : Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do đâu?

A. Hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù

B. Hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi

C. Hổ chạy nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được

D. Hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo ra một quần thể vật ăn thịt nó có đủ số lượng tối thiểu để tồn tại và phát triển

Câu 6 : Khi đi từ mặt đất lên đỉnh núi cao hay đi từ mặt nước xuống vùng sâu của đại dương thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài:

A. Đều giảm

B. Đều tăng

C. Số lượng loài giảm, cá thể mỗi loài tăng

D. Số lượng loài tăng, cá thể mỗi loài giảm

Câu 7 : Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?

A. 1 nguyên nhân

B. 2 nguyên nhân

C. 3 nguyên nhân

D. 4 nguyên nhân

Câu 8 : Động lực chính cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra là gì?

A. Biến đổi của môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Quần xã sinh vật

D. Tất cả đều đúng

Câu 10 : Cho các diễn biến sau:1. Quần xã khởi đầu, chủ yếu là cây một năm.

A. \((1) \to (3) \to (5) \to (2) \to (4)\)

B. \((1) \to (3) \to (2) \to (4) \to (5)\)

C. \((1) \to (3) \to (4) \to (2) \to (5)\)

D. \((1) \to (4) \to (3) \to (2) \to (5)\)

Câu 11 : Cho các đặc điểm sau:- Diễn ra trên một môi trường không có sinh vật.

A. Diễn thế sinh thái

B. Diễn thế thứ sinh

C. Diễn thế nguyên sinh

D. Không thể xác định được

Câu 12 : Cho các đặc điểm sau:(1) Đây là một mối quan hệ giữa hai loài trong quần xã sinh vật.

A. Quan hệ bán ký sinh

B. Quan hệ ký sinh hoàn toàn

C. Quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi

Câu 15 : Điều nào không đúng khi nói về diễn thế nguyên sinh:

A. Có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị suy thoái

B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn

C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng

D. Hình thành quần xã tương đối ổn định

Câu 16 : Giai đoạn nào dưới đây không có trong diễn thế nguyên sinh?

A. Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định

B. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường chỉ có rêu

C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên tới hình thành nên quần xã tiên phong

D. Giai đoạn giữa là giai đoạn hỗn hợp gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau

Câu 17 : Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do đâu?

A. Môi trường thuận lợi

B. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm

C. Ngoài các loài vùng rìa còn có những loài đặc trưng

D. Diện tích rộng

Câu 18 : Kết quả của diễn thế sinh thái là gì?

A. Thay đổi cấu trúc của quần xã

B. Thiết lập mối cân bằng mới

C. Tăng sinh khối

D. Tăng số lượng quần thể

Câu 19 : Xu hướng chung của diễn thế sinh thái là gì?

A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ

B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già

C. Tùy từng giai đoạn mà từ quần xã già đến quần xã trẻ và ngược lại

D. Không thể xác định được

Câu 22 : Quan hệ đối kháng giữa hai loài gồm:1. Cạnh tranh.

A. 2,3,1,4

B. 1,3,2, 4

C. 2,1,4,3

D. 1,2, 3,4

Câu 24 : “Sông kia giờ đã nên đồng, chỗ làm nhà cửa chỗ trồng ngô khoai” được hiểu là dạng diễn thế gì?

A. Diễn thế phân hủy

B. Diễn thế nguyên sinh

C. Diễn thế thứ sinh

D. Diễn thế dị dưỡng

Câu 25 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi

D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ

Câu 26 : Để chia độ phong phú của các loài trong quần xã người ta dùng các kí hiệu: 0; +; ++; +++; ++++. Các kí hiệu trên được biểu thị lần lượt là:

A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều

B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều

C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều

D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều

Câu 27 : Quan hệ giữa hai loài A và B trong quần xã được biểu diễn bằng sơ đồ sau:

A. Ức chế cảm nhiễm và kí sinh

B. Cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi

C. Cộng sinh, hợp tác và hội sinh

D. Kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác

Câu 29 : Loài ăn thịt chủ chốt có thể duy trì đa dạng loài trong quần xã trong trường hợp nào?

A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã

B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư

C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác

D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã

Câu 31 : Đặc trưng cơ bản của quần xã gồm những thành phần nào?

A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã

B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã

C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã

D. Tất cả đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247