Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề ôn tập Chương 1, 2-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Tây Hồ

Đề ôn tập Chương 1, 2-Sinh thái học môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Tây Hồ

Câu 11 : Điều nào sau đây không đúng?

A. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm

B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật thường bị ức chế

C. Một số động vật ngủ đông, khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ giới hạn

D. Sinh vật luôn sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận

Câu 12 : Cho các đặc điểm sau:   1. Thân có vỏ dày, màu nhạt.

A. 2, 3, 6

B. 2, 3, 5

C. 1, 4, 6

D. 1, 4, 5

Câu 15 : Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ \(21^\circ C\) đến \(35^\circ C\). Giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong số các loại môi trường dưới đây thì có bao nhiêu loại môi trường mà sinh vật có thể sống?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ \(20^\circ C\) đến \(35^\circ C\), độ ẩm từ 75% đến 95%

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ \(25^\circ C\) đến \(40^\circ C\), độ ẩm từ 85% đến 95%

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ \(25^\circ C\) đến \(30^\circ C\), độ ẩm từ 85% đến 95%

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ \(12^\circ C\) đến \(30^\circ C\), độ ẩm từ 90% đến 100%

Câu 16 : Hai loài động vật A, B cùng sống trong một môi trường có điều kiện tự nhiên thay đổi mạnh. Sau một thời gian dài, quần thể loài A đã tiến hóa thành loài A’ thích nghi hơn với môi trường còn loài B có nguy cơ tuyệt diệt. Trong các giải thích dưới đây, giải thích nào là không hợp lí?

A. Quần thể loài A có khả năng thích nghi cao hơn quần thể loài B

B. Quần thể loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến nhanh hơn loài B

C. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B

D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B

Câu 18 : Ở những loài sinh vật sống trong nước, những quần thể khác nhau trong một loài sống ở những môi trường có hàm lượng oxi khác nhau thường có tổng diện tích các lá mang (của cơ thể) thay đổi thích ứng để bảo đảm sự hô hấp. Giả sử trong một loài có 4 quần thể A, B, C, D với tổng diện tích lá mang lần lượt là 2350; 1800; 2700; 1300 đơn vị phân bố trong các môi trường nước khác như: suối đầu nguồn, hạ lưu sông, suối nước ấm. Sự sắp xếp nào sau đây là chính xác?

A. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm

B. Quần thể A: hồ; quần thể B: suối đầu nguồn; quần thể C: hạ lưu sông; quần thể D: suối nước ấm

C. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối nước ấm; quần thể D: suối đầu nguồn

D. Quần thể A: hạ lưu sông; quần thể B: hồ; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm

Câu 22 : Ốc sống dưới đáy hồ thuộc về tổ chức nào?

A. Quần thể sinh vật

B. Quần xã sinh vật

C. Đàn ốc

D. Một nhóm hỗn hợp cũng không phải quần xã cũng không phải quần thể

Câu 24 : Một ao nuôi cá, sau thu hoạch người ta vệ sinh ao để chuẩn bị cho việc nuôi tiếp cho vụ sau. Sau khi tháo nước vào, trong ao này có hiện tượng gì xảy ra?

A. Biến động số lượng cá thể

B. Diễn thế nguyên sinh

C. Diễn thế thứ sinh

D. Diễn thế sinh thái

Câu 25 : Chọn đáp án đúng cho các phát biểu sau:

A. Hải quỳ và cua là mối quan hệ hợp tác

B. Chim mỏ đỏ và linh dương là mối quan hệ cộng sinh

C. Phong lan bám trên cây thân gỗ là mối quan hệ ký sinh

D. Vi khuẩn và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ cộng sinh

Câu 30 : Trong nghề nuôi cá, để thu hoạch được năng suất tối đa, người ta cần thực hiện những biện pháp nào?

A. Nuôi nhiều cá trong một chuỗi thức ăn

B. Nuôi nhiều cá với mật độ càng cao càng tốt

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá thuộc các tâng nước khác nhau

Câu 36 : Trong rừng hổ không có vật ăn thịt chúng là do nguyên nhân nào?

A. Hổ có vuốt chân và răng nanh sắc chống lại mọi kẻ thù

B. Hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi

C. Hổ chạy nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi được

D. Hổ có số lượng ít, sản lượng thấp, không thể tạo ra một quần thể vật ăn thịt nó có đủ số lượng tối thiểu để tồn tại và phát triển

Câu 37 : Khi đi từ mặt đất lên đỉnh núi cao hay đi từ mặt nước xuống vùng sâu của đại dương thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài:

A. Đều giảm

B. Đều tăng

C. Số lượng loài giảm, cá thể mỗi loài tăng

D. Số lượng loài tăng, cá thể mỗi loài giảm

Câu 38 : Có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?

A. 1 nguyên nhân

B. 2 nguyên nhân

C. 3 nguyên nhân

D. 4 nguyên nhân

Câu 39 : Động lực chính cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra như thế nào?

A. Biến đổi của môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Quần xã sinh vật

D. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247