A. 1,1 lần
B. 0,55 lần
C. 0,90625 lần
D. 1,8125 lần
A. 1,3945 g
B. 14,2 g
C. 1,42 g
D. 7,1 g
A.
C+O2 → CO2
B. 3Fe+2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+O2 → 2CuO
D. 2Zn+O2 → 2ZnO
A.
2S + 3O2 → 2SO3
B. S + O2 → SO2
C. P + O2 → P2O5
D. P + O2 →P2O5
A.
4P + 5O2 → 2P2O5
B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 →SO2
D. 2Zn + O2 →2 ZnO
A. Oxi dư và m = 0,67 g
B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g
D. Fe dư và m = 0,67 g
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
A.
CH4 + O2 → 2CO2 + H2O
B. 2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O
C. Ba + O2 → BaO
D. 2KClO3 → 2KCl + O2
A. 0,672 l
B. 67,2 l
C. 6,72 l
D. 0,0672 l
A.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2
D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
A. Sự hô hấp
B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp
D. Cả A&B
A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
B. Oxi được dung làm chất khử
C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
D. Cả 3 đáp án
A. 0,01 mol
B. 1 mol
C. 0,1 mol
D. 0,001 mol
A.
2Cu + O2 −to→ 2CuO
B. Fe + O2 −to→ FeO
C. Mg + S → MgS
D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
A. Cung cấp oxi
B. Tăng nhiệt độ cơ thể
C. Lưu thông máu
D. Giảm đau
A.
Al + S → Al2S3
B. 2Al + 3S → Al2S3
C. 2Al + S → Al2S
D. 3Al + 4S → Al3S4
A. a, b, c
B. a, d
C. a, c
D. cả 3 đáp án
A.
CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
A. Oxi
B. Halogen
C. Hidro
D. Lưu huỳnh
A.
P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
A.
H2SO4
B. H3PO4
C. H2CO3
D. HCl
A.
Mg(OH)2
B. MgCl2
C. MgSO4
D. Mg(OH)3
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
A.
KClO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. Cả A & B
B. KMnO4
C. CaCO3
D. Cả A và B
A. 2&5
B. 5&2
C. 2&2
D. 2&3
A. Dùng nghiên liệu là không khí
B. Dùng nước làm nguyên liệu
C. Cách nào cũng được
D. A&B
A. 4,8 l
B. 3,36 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
A. 2
B. 3
C. 2 hay nhiều sản phẩm
D. 1
A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới
D. Cả A và C đều đúng
A.
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
B. Cu + H2S → CuS+H2
C. MgCO3 → MgO + CO2
D. KMnO4 → MnO + O2 + K2O
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
A. 38,678 g
B. 38,868 g
C. 37,689 g
D. 38,886 g
A.
2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
B. 2H2O2 −to→ 2H2O + O2
C. 2KClO3 −MnO2→ 2KCl + 3O2
D. 2H2O −to→ 2H2 + O2
A. 21%
B. 79%
C. 71%
D. 0%
A. Quạt
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước
D. Dùng cồn
A. Cần có Oxi
B. Sản phẩm tạo ra có CO2
C. Là phản ứng oxi hóa – khử
D. Là phản ứng tỏa nhiệt
A. Chặt cây xây cầu cao tốc
B. Chặt cây xây cầu cao tốc
C. Trồng cây xanh
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp
A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác
B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác
C. 50% Nitơ, 50% Oxi
D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy
D. Cả A & B
A. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy
B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Phát sáng
B. Cháy
C. Tỏa nhiệt
D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Quạt
D. A & B đều đúng
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 50%
A.
Ba2O
B. BaO
C. BaO2
D. Ba2O2
A. 6,4 gam.
B. 3,2 gam.
C. 8,0 gam.
D. 4 gam.
A. 18 g
B. 17,657 g
C. 6,125 g
D. 9,17 g
A. NO
B.
NO2
C. N2O5
D. N2
A.
4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2P2O 5
B. C + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2
C. S + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)SO2
D. 2Zn + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2 ZnO
A. 0,5 mol.
B. 0,75 mol.
C. 1 mol
D. 1,5 mol
A. 0,64 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,16 gam.
D. 1,6 gam.
A. 2,7g.
B. 5,4g.
C. 2,4g.
D. 3,2g.
A. 5,1g.
B. 10,2g.
C. 1,2g.
D. 20,4g.
A.
FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O2
A. Li
B. Zn
C. K
D. Na
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ca
A. 2,25g và 1,2g.
B. 2,55g và 1,28g.
C. 2,55 và 1,2g.
D. 2,7 và 3,2 g.
A. 2,4g và 1,6g.
B. 4,8g và 1,6g.
C. 2,4 và 3,2g.
D. 4,8 và 3,2 g.
A. 5,6 gam
B. 6,5 gam.
C. 2,8 gam.
D. 6,4 gam.
A. 1792 lít
B. 896 lít
C. 2240 lít
D. 1344 lít
A. 1,3945 g
B. 14,2 g
C. 1,42 g
D. 7,1 g
A. 0,672 lít
B. 67,2 lít
C. 6,72 lít
D. 0,0672 lít
A. Oxi
B. Lưu huỳnh.
C. Hai chất vừa hết
D. Không xác định được
A. 12 gam
B. 24 gam
C. 18 gam
D. 16 gam
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
A. 94,6 %
B. 97,2 %
C. 95,7 %
D. 89,7 %
A. 72g.
B. 60g.
C. 32g.
D. 64g.
A. 79867 mol
B. 82179 mol
C. 82679 mol
D. 79167 mol
A. 7,2g
B. 8g
C. 6,4g
D. 3,2g
A.
CO2.
B. H2O.
C. CO2 và H2O.
D. CO2 , H2O và O2.
A. 22,4 lít
B. 8,96 lít
C. 44,8 lít
D. 67,2 lít
A. 5,4 gam.
B. 9,0 gam.
C. 4,5 gam.
D. 2,7 gam.
A. 10 lít
B. 50 lít
C. 60 lít
D. 70 lít
A. 7,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
A. 72 lít.
B. 56 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
A. 7,2 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
A. 9,64 lít.
B. 2,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 3,94 lít.
A. 22,4 lít.
B. 13,44 lít.
C. 15,68 lít.
D. 16,8 lít.
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 1,6 gam
D. 0,6 gam
A.
Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2↑
B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2↑
D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑
A.
2Cu + O2 → 2CuO
B. 3Fe + 2O2 →Fe3O4
C. Mg + S → MgS
D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa.
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới.
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
A. Al + S → Al3S3
B. 2Al + 3S → Al2S3
C. 2Al + S → Al2S
D. 3Al + 4S → Al3S4
A. 0,01 mol
B. 1 mol
C. 0,1 mol
D. 0,001 mol
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng toả nhiệt
C. Phản ứng cháy.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
A.
3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. S + O2 → SO2
C. CuO + H2 → Cu + H2O
D. 4P + 5O2 → 2P2O5
A. 0,64 gam
B. 0,32 gam
C. 0,16 gam
D. 1,6 gam
A.
K2O.
B. H2S.
C. CuSO4.
D. Mg(OH)2.
A. Oxi .
B. Halogen.
C. Hiđro.
D. Lưu huỳnh.
A. Oxit axit.
B. Oxit bazơ.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
A.
P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
A.
P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
A.
H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
A. C, oxit axit.
B. Fe, oxit bazơ.
C. Mg, oxit bazơ.
D. Fe, oxit axit.
A. FeO.
B.
Fe2O3.
C. FeO2.
D. Fe2O4
A.
CO2: cacbon (II) oxit
B. CuO: đồng (II) oxit
C. FeO: sắt (II) oxit
D. CaO: canxi oxit
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Điphotpho pentaoxit
A. Thiếc pentaoxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
A. Mono.
B. Tri
C. Tetra.
D. Đi.
A. Nhôm oxit
B. Đi nhôm tri oxit
C. Nhôm (III) oxit
D. Nhôm (II) oxit.
A.
Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
A.
SO3: lưu huỳnh đioxit
B. Fe2O3 : sắt (III) oxit
C. Al2O3: nhôm oxit
D. P2O5: điphotpho pentaoxit.
A.
P2O3
B. PO2
C. P2O5
D. P2O4
A. Khí oxi tan trong nước.
B. Khí oxi ít tan trong nước.
C. Khí oxi khó hóa lỏng.
D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
D. Khí oxi ít tan trong nước.
A.
KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Không khí
A.
KClO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. Cả A và B
A. 4,8 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 3,2 lít
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
A. 38,678 g
B. 38,868 g
C. 37,689 g
D. 38,886 g
A.
Đun nóng KMnO4.
B. Đun nóng KClO3 với xúc tác MnO2.
C. Phân hủy H2O2.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
A.
KMnO4.
B. NaHCO3.
C. (NH4)2SO4.
D. CaCO3
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới.
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra.
A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học.
B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử.
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới.
D. Cả A và C đều đúng.
A. 2 sản phẩm.
B. 3 sản phẩm.
C. 1 sản phẩm.
D. 2 hay nhiều sản phẩm.
A.
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2↑
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
B. 2H2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2H2O + O2↑
C. 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t^o},Mn{O_2}}}\)2KCl + 3O2↑
D. 2H2O \(\xrightarrow{{dien\,phan}}\) 2H2↑ + O2↑
A. KMnO4.
B. NaHCO3.
C. (NH4)2SO4.
D. CaCO3.
A. 20,7g
B. 42,8g
C. 14,3g
D. 31,6g
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
A. Đốt cồn trong không khí.
B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
A. Bóng đèn dây tóc phát sáng.
B. Que đóm còn tàn đóm đỏ bùng cháy khi tiếp xúc với khí oxi.
C. Khí hiđro cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh lam.
D. Đốt cháy tờ giấy trong không khí
A. Que đóm cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn khi cháy trong không khí.
B. Không thể so sánh được.
C. Que đóm cháy trong không khí mãnh liệt hơn khi cháy trong oxi.
D. Que đóm cháy trong không khí và khi cháy trong oxi là như nhau.
A. Cần có oxi.
B. Sản phẩm tạo ra có CO2.
C. Là phản ứng phân hủy .
D. Là phản ứng hóa hợp.
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247