Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề ôn tập Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề ôn tập Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2021

Câu 1 : Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần?

A. 1,1 lần

B. 0,55 lần

C. 0,90625 lần

D. 1,8125 lần

Câu 3 : Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng nào?

A.

C+O2 → CO2

B. 3Fe+2O2 → Fe3O4

C. 2Cu+O2 → 2CuO

D. 2Zn+O2 → 2ZnO

Câu 6 : Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng?

A. Oxi dư và m = 0,67 g

B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g

D. Fe dư và m = 0,67 g

Câu 7 : Tính chất nào sau đây oxi không có?

A. Oxi là chất khí

B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2

C. Tan nhiều trong nước

D. Nặng hơn không khí

Câu 8 : Chọn đáp án đúng?

A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 9 :
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
 

A.

CH4 + O2 → 2CO2 + H2O

B. 2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O

C. Ba + O2 → BaO

D. 2KClO3 → 2KCl + O2

Câu 10 : Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C?

A. 0,672 l

B. 67,2 l

C. 6,72 l

D. 0,0672 l

Câu 11 : Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.

Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2

D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12 : Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi?

A. Sự hô hấp

B. Sự đốt nhiên liệu

C. Dùng trong phản ứng hóa hợp

D. Cả A&B

Câu 13 : Chọn đáp án sai trong các câu sau đây?

A. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dung không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14 :
Câu nào sau đây đúng?
 

A. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau

B. Oxi được dung làm chất khử

C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. Cả 3 đáp án

Câu 16 : Đâu không là phản ứng hóa hợp?

A.

2Cu + O2 −to→ 2CuO

B. Fe + O2 −to→ FeO

C. Mg + S → MgS

D. FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu 17 : Chọn câu đúng?

A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt

C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí

Câu 18 : Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?

A. Cung cấp oxi

B. Tăng nhiệt độ cơ thể

C. Lưu thông máu

D. Giảm đau

Câu 19 : Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?

A.

Al + S → Al2S3

B. 2Al + 3S → Al2S3

C. 2Al + S → Al2S

D. 3Al + 4S → Al3S4

Câu 20 : Cho các câu sau :a. Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người

A. a, b, c

B. a, d

C. a, c

D. cả 3 đáp án

Câu 21 : Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A.

CO2

B. SO2

C. CuO

D. CuS

Câu 22 : Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?

A. Oxi

B. Halogen

C. Hidro

D. Lưu huỳnh

Câu 23 : Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2A. P2O5, CaO, CuO, BaO

A.

P2O5, CaO, CuO, BaO

B. BaO, SO2, CO2

C. CaO, CuO, BaO

D. SO2, CO2 , P2O5

Câu 24 : Axit tương ứng của CO2 là gì?

A.

H2SO4

B. H3PO4

C. H2CO3

D. HCl

Câu 25 : Bazo tương ứng của MgO là gì?

A.

Mg(OH)2

B. MgCl2

C. MgSO4

D. Mg(OH)3

Câu 26 : Tên gọi của P2O5 là gì?

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 27 : Các chất dung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là gì?

A.

KClO3

B. KMnO4

C. CaCO3

D. Cả A & B

B. KMnO4

C. CaCO3

D. Cả A và B

Câu 29 : Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp?

A. Dùng nghiên liệu là không khí

B. Dùng nước làm nguyên liệu

C. Cách nào cũng được

D. A&B

Câu 31 : Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là?

A. 2

B. 3

C. 2 hay nhiều sản phẩm

D. 1

Câu 32 : Chọn nhận xét đúng?

A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới

D. Cả A và C đều đúng

Câu 33 : Phản ứng phân hủy là phản ứng nào sau đây?

A.

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

B. Cu + H2S → CuS+H2

C.  MgCO3 → MgO + CO2

D.  KMnO4 → MnO + O2 + K2O

Câu 35 : Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên?

A. 38,678 g

B. 38,868 g

C. 37,689 g

D. 38,886 g

Câu 36 : Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.

2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

B. 2H2O2 −to→ 2H2O + O2

C. 2KClO3 −MnO2→ 2KCl + 3O2

D. 2H2O −to→ 2H2 + O2

Câu 38 : Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt

B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước

D. Dùng cồn

Câu 39 : Chọn đáp án đung nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:

A. Cần có Oxi

B. Sản phẩm tạo ra có CO2

C. Là phản ứng oxi hóa – khử

D. Là phản ứng tỏa nhiệt

Câu 40 : Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

A. Chặt cây xây cầu cao tốc

B. Chặt cây xây cầu cao tốc

C. Trồng cây xanh

D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp

Câu 41 : Thành phần các chất trong không khí?

A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác

B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác

C. 50% Nitơ, 50% Oxi

D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác

Câu 42 : Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là gì?

A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy

B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.

C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy

D. Cả A & B

Câu 43 : Chọn đáp án đúng nhất?

A. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy

B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng

C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 44 : Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là gì?

A. Phát sáng

B. Cháy

C. Tỏa nhiệt

D. Sự oxi hóa xảy ra chậm

Câu 45 : Làm thế nào để dập tắt sự cháy?

A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy

B. Cách li chất cháy với oxi

C. Quạt

D. A & B đều đúng

Câu 47 : Bari oxit có công thức hóa học là gì?

A.

Ba2O

B.  BaO

C. BaO2

D. Ba2O2

Câu 49 : Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc ?

A. 18 g

B. 17,657 g

C. 6,125 g

D. 9,17 g

Câu 51 : Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là hiện tượng của phản ứng nào sau đây?

A.

4P + 5O2  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2P2O 5

B.  C + O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2

C. S + O2  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)SO2

D. 2Zn + O2  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2 ZnO

Câu 64 : Tính thể tích khí oxi (đktc) phản ứng khi đốt cháy hết 3,6 g cacbon.

A. 0,672 lít

B. 67,2 lít

C.  6,72 lít

D. 0,0672 lít

Câu 65 : Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi

B. Lưu huỳnh.

C. Hai chất vừa hết

D. Không xác định được

Câu 82 : Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2

B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2

D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 83 : Phản ứng nào sau đây không là phản ứng hóa hợp?

A.

2Cu + O2 → 2CuO

B. 3Fe + 2O2  →Fe3O4

C. Mg + S → MgS

D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu 84 : Chọn câu đúng?

A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa.

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt.

C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới.

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.

Câu 85 : Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?

A. Al + S → Al3S3

B. 2Al + 3S → Al2S3

C. 2Al + S → Al2S

D. 3Al + 4S → Al3S4

Câu 87 : Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng cháy.

D.  Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 88 : Tục ngữ có câu: Nước chảy đá mòn. Xét theo khía cạnh hóa học thì được mô tả theo phương trình hóa học sau:CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế.

D. Phản ứng trao đổi.

Câu 89 : Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:

A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.

Câu 90 : Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A.

3Fe + 2O2 → Fe3O4

B. S + O2 → SO2

C. CuO + H2 → Cu + H2O

D. 4P + 5O2 → 2P2O5

Câu 92 : Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?

A.

K2O.

B. H2S.

C. CuSO4.

D. Mg(OH)2.

Câu 93 : Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?

A. Oxi .

B. Halogen.

C.  Hiđro.

D. Lưu huỳnh.

Câu 94 : ZnO thuộc loại oxit gì?

A. Oxit axit.

B. Oxit bazơ.

C. Oxit trung tính.

D. Oxit lưỡng tính.

Câu 95 : Cho các công thức sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là:

A. CaO, CuO

B. NaO, CaO

C. NaO, CO3

D. CuO, CO3

Câu 96 : Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O

A.

P2O5, CaO, CuO

B.  CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Câu 97 : Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.

A.

P2O5, CaO, CuO, BaO

B. BaO, SO2, CO2

C. CaO, CuO, BaO

D. SO2, CO2, P2O5

Câu 98 : Axit tương ứng của oxit axit SO2 là gì?

A.

H2SO3.

B. H2SO4.

C. HSO3.

D. SO3.2H2O.

Câu 101 : Cách đọc tên nào sau đây sai:

A.

CO2: cacbon (II) oxit

B. CuO: đồng (II) oxit

C. FeO: sắt (II) oxit

D. CaO: canxi oxit

Câu 102 : Tên gọi của P2O5 là gì?

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 103 : Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là gì?

A. Thiếc pentaoxit

B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit

D. Thiếc (IV) oxit

Câu 104 : Oxit Fe2O3 có tên gọi là gì?

A. Sắt oxit.

B. Sắt (II) oxit.

C. Sắt (III) oxit.

D. Sắt từ oxit.

Câu 106 : Tên gọi của Al2O3 là gì?

A. Nhôm oxit

B. Đi nhôm tri oxit

C. Nhôm (III) oxit

D. Nhôm (II) oxit.

Câu 108 : Công thức oxit nào có tên gọi không đúng:

A.

SO3: lưu huỳnh đioxit

B. Fe2O3 : sắt (III) oxit

C. Al2O3: nhôm oxit

D. P2O5: điphotpho pentaoxit.

Câu 110 : Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?

A. Khí oxi tan trong nước.

B. Khí oxi ít tan trong nước.

C. Khí oxi khó hóa lỏng.

D. Khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 111 : Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí

B. Khí oxi nặng hơn không khí.

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.

D. Khí oxi ít tan trong nước.

Câu 117 : Không dùng cách nào sau đây để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.

Đun nóng KMnO4.

B. Đun nóng KClO3 với xúc tác MnO2.

C. Phân hủy H2O2.

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 119 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

A.

KMnO4.

B.  NaHCO3.

C. (NH4)2SO4.

D. CaCO3

Câu 120 : Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất?

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra.

Câu 121 : Chọn nhận xét đúng?

A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học.

B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 122 : Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là bao nhiêu?

A. 2 sản phẩm.

B. 3 sản phẩm.

C. 1 sản phẩm.

D. 2 hay nhiều sản phẩm.

Câu 123 : Phản ứng phân hủy là phản ứng nào sau đây?

A.

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑

C. CaO + CO2 → CaCO3

D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 125 : Phản ứng phân hủy nào sau đây không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A.

2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

B. 2H2O2  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)2H2O + O2

C. 2KClO3  \(\xrightarrow{{{t^o},Mn{O_2}}}\)2KCl + 3O2

D. 2H2\(\xrightarrow{{dien\,phan}}\) 2H2↑ + O2

Câu 126 : Oxi có thể thu được từ phản ứng phân hủy chất nào sau đây?

A. KMnO4.

B. NaHCO3.

C. (NH4)2SO4.

D. CaCO3.

Câu 130 : Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?

A. Đốt cồn trong không khí.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.

Câu 131 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra sự cháy?

A. Bóng đèn dây tóc phát sáng.

B. Que đóm còn tàn đóm đỏ bùng cháy khi tiếp xúc với khí oxi.

C. Khí hiđro cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh lam.

D. Đốt cháy tờ giấy trong không khí

Câu 132 : So sánh sự cháy khi đốt một que đóm trong không khí và trong khí oxi tinh khiết:

A. Que đóm cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn khi cháy trong không khí.

B. Không thể so sánh được.

C. Que đóm cháy trong không khí mãnh liệt hơn khi cháy trong oxi.

D. Que đóm cháy trong không khí và khi cháy trong oxi là như nhau.

Câu 133 : Bản chất của phản ứng cháy là gì?

A. Cần có oxi.

B. Sản phẩm tạo ra có CO2.

C. Là phản ứng phân hủy .

D. Là phản ứng hóa hợp.

Câu 134 :  Muốn dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu, ta có thể sử dụng vật nào?

A. Quạt.

B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.

C. Dùng nước.

D. Dùng cồn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247