A. mét (m)
B. kilômét (km)
C. mét khối ()
D. đềximét (dm)
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
D. độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước.
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
A. mét (m)
B. xemtimét (cm)
C. milimét (mm)
D. đềximét (dm)
A. số nhỏ nhất ghi trên thước.
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
C. độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.
D. độ lớn nhất ghi trên thước.
A. 1 mm
B. 0,2 cm
C. 0,2 mm
D. 0,1 cm
A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm
D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm.
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
A. Kilômét
B. Năm ánh sáng
C. Dặm
D. Hải lí
A. Chiều dài của màn hình tivi.
B. Đường chéo của màn hình tivi.
C. Chiều rộng của màn hình tivi.
D. Chiều rộng của cái tivi.
A. Chiều cao của màn hình tivi
B. Chiều rộng của màn hình tivi
C. Đường chéo của màn hình tivi
D. Chiều rộng của cái tivi
A. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều cao của màn hình tivi
B. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều rộng của màn hình tiv
C. “Tivi 17 inch” có nghĩa là đường chéo của màn hình tivi
D. “Tivi 17 inch” có nghĩa là chiều rộng của cái tivi
A. 48,26mm
B. 4,826mm
C. 48,26cm
D. 48,26dm
A. 13,62cm
B. 13,97cm
C. 13,57cm
D. 13,69cm
A. 1mm
B. 2mm
C. 3mm
D. 4mm
A. (ký hiệu là đọc là Angstron)
B.
C. Năm ánh sáng
D. Dặm
A. Chiều dài và chiều rộng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Chiều rộng và đường chéo cuốn sách
A. Chiều dài và chiều rộng cuốn sách
B. Chiều rộng và chiều dài cuốn sách
C. Chu vi và chiều rộng cuốn sách
D. Chiều rộng và đường chéo cuốn sách
A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - e
B. 1 - a; 2 - b; 3 - d; 4 - e; 5 - c
C. 1 - b; 2 - b; 3 - a; 4 - d; 5 - c
D. 1 - a; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - c
A. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
B. Thước đo GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
C. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm
D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm
A. 23,75cm
B. 24,25cm
C. 24cm
D. 24,15cm
A. 5m
B. 50dm
C. 500cm
D. 50,0dm
A. (I) và (II)
B. (III); (IV) và (V)
C. (I); (III); (IV) và (V)
D. Cả 5 sai số trên, người đo đều có thể khắc phục được
A. Đặt thước không dọc theo chiều dài của vật
B. Một đầu của vật không đúng vạch sô 0 của thước
C. Vạch chia không đều
D. Đặt mắt nhìn lệch
A. Thước đo
B. Gang bàn tay
C. Sợi dây
D. Cái chân
A. Đo khối lượng của một vật
B. Đo chiều dài của vật
C. Đo thể tích của một vật
D. Tất cả đều sai
A. km
B. cm
C. mm
D. m
A. m
B. cm
C.
D. mm
A. 1 mét
B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa hai vạch dài nhất liên tiếp của thước
B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước
C. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên thước
D. B và C đều đúng
A. 150cm; 1cm
B. 150cm; 1mm
C. 150mm; 0,1mm
D. 150mm; 1cm
A. Chỉ có thước của Bình hợp lí và chính xác nhất
B. Chỉ có thước của Lan hợp lí và chính xác nhất
C. Chỉ có thước của Chi hợp lí và chính xác nhất
D. Thước của Bình và Chi hợp lí và chính xác nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247