A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
A. Oxi hóa kim loại
B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh
D. Tạo mưa axit
A.
H2
B. H2O
C. O2
D. CO2
A.
H2O
B. H
C. H2
D. H3
A. Cu, m = 0,64g
B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g
D. Không xác định được
A.
CuO, MgO
B. Fe2O3, Na2O
C. Fe2O3, CaO
D. CaO, Na2O, MgO
A. 2:1
B. 1:3
C. 1:1
D. 1:2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
A. Pb
B. H2
C. PbO
D. Không phản ứng
A. Chất oxi hóa
B. Chất bị khử
C. Chất bị oxi hóa
D. Chất lấy Oxi
A. Sự tách Oxi khỏi hợp chất được gọi là sự oxi hóa
B. Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự khử
C. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
D. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác
A. Fe2O3
B. H2
C. Fe
D. H2O
A.
Na2O
B. CaO
C. Fe3O4
D. BaO
A. Fe
B. O2
C. Fe3O4
D. Cả A & B
A.
4Na + O2 −to→ 2Na2O
B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
C. NH3 + HCl → NH4Cl
D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
A. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố
C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả nguyên tố
D. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự trao đổi e giữa các nguyên tử
A. 8,96 (l)
B. 8,96 (ml)
C. 0,896 (l)
D. 0,48l
A. (1) & (2)
B. (2) & (3)
C. (1) & (3)
D. (3) & (4)
A. Sự khử và oxi hóa là 2 quá trình giống nhau
B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác
C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác
D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
A. Que đóm đang cháy
B. Oxi
C. Fe
D. Quỳ tím
A. Cho Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. 22,4 (l)
B. 0,224 (l)
C. 2,24 (l)
D. 4,8 (l)
A. Tính OXH
B. Tính khử
C. Tác dụng với kim loại
D. Tác dụng với oxi
A. Từ khí than
B. Từ khí thiên nhiên, dầu mỏ
C. Điện phân nước
D. Tất cả đều đúng
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng phân hủy
A. 1,92g
B. 1,93g
C. 4,32g
D. 0,964g
A.
2Fe(OH)3 −to→ Fe2O3 + 3H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. CaCO3 −to→ CaO + CO2
D. NaOH+ Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
A.
Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
A. Cu
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất
B. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất
C. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới
D. Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu
A.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl
D. Al + CuO → Cu + Al2O3
A. 1,75 l
B. 12,34 l
C. 4,47 l
D. 17,92 l
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
A. Nitơ và Hidro
B. Hidro và Oxi
C. Lưu huỳnh và Oxi
D. Nitơ và Oxi
A. 11,1%
B. 88,97%
C. 90%
D. 10%
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh
D. Không có hiện tượng
A. 9,2g
B. 4,6g
C. 2g
D. 9,6g
A.
P2O5
B. CO
C. CO2
D. SO3
A. BaO
B. Na2O
C. CaO
D. MgO
A.
NO2
B. N2O3
C. N2O
D. N2O5
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Không màu
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. Natri oxit
B. Natri hidroxit
C. Natri (II) hidroxit
D. Natri hidrua
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.
Cu(OH)2
B.
NaOH
C. KOH
D. Ca(OH)2
A.
K2SO4; BaCl2
B. Al2(SO4)3
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
A.
NaCl
B. CuSO4
C. BaCO3
D. HgCO3
A. Hidro sunfua
B. Axit sunfuri
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfuro
A. Muối
B. Axit
C. Bazơ
D. Nước
A. Kali clorat
B. Kali pemanganat
C. Kali sunfat
D. Kali manganoxit
A.
NaOH, Fe(OH)2
B. NaHCO3, KOH
C. CuSO4, KOH
D. BaSO4, NaHCO3
A.
Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. CaCO2 −to→ Ca + CO2
D. NaOH −to→ Na + H2O
A. 2,34 l
B. 1,2 l
C. 0,63 l
D. 0,21 l
A. Ba
B. Ca
C. Na
D. Cu
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihidroxit
C. Bari hidrat
D. Bari oxit
A. NaCl
B. NaI
C. KCl
D. KI
A. Oxi hóa kim loại
B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kính
D. Tạo mưa axit
A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
D.
Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
A.
2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Zn, Al, Ag.
D. Na, K, Ca.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. 6,4 gam
B. 3,2 gam
C. 0,72 gam
D. 7,2 gam
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 60 gam
D. 30 gam
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. 90%
B. 95%
C. 94%
D. 85%
A. 5,04 lít
B. 7,56 lít
C. 10,08 lít
D. 8,2 lít
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 2,4 gam
D. 3,2 gam
A. 1,45 gam
B. 14,20 gam
C. 1,42 gam
D. 7,10 gam
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 60 gam
D. 30 gam
A. có kết tủa trắng.
B. có thoát khí màu nâu đỏ.
C. dung dịch có màu xanh lam.
D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.
A.
Cu + HCl
B. CaO + H2O
C. Fe + H2SO4 loãng
D. CuO + HCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
H2SO4 đặc
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. A và B đều đúng
A. từ thiên nhiên – khí dầu mỏ.
B. điện phân nước.
C. từ nước và than.
D. cả 3 cách trên.
A. Đỏ
B. Xanh nhạt
C. Cam
D. Tím
A. 2,24 lít.
B. 0,224 lít.
C. 22,4 lít.
D. 4,48 lít.
A. 2,025 gam
B. 5,240 gam
C. 6,075 gam
D. 1,350 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247