A. 37
B. 66,6
C. 310
D. 98,6
A. 20
B. 100
C. 68
D. 261
A. 32
B. 100
C. 212
D. 0
A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế rượu.
D. Nhiệt kế thủy ngân
A. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4
B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4
C. Thể rắn, nhiệt độ bằng 0
D. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100
A. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên
C. phình ra cho cân đối nhiệt kế.
D. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.
A. ống nhiệt kế dài ra
B. ống nhiệt kế ngắn lại
C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn
D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
A. chúng có nhiệt độ nóng chảy cao
B. nhiệt độ nóng chảy thấp
C. nhiệt độ đông đặc cao.
D. tất cả các câu trên đều sai.
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả ba nhiệt kế trên
A.
B.
C. 373K
D.
A.
B.
C.
D.
A. 312,5K
B. -233,5K
C. 233,5K
D. 156,25K
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247