Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Lịch sử Đề ôn tập Chương 4 môn Lịch sử 7 năm 2021

Đề ôn tập Chương 4 môn Lịch sử 7 năm 2021

Câu 1 : Quân Minh tiến vào xâm lược nước ta vào năm nào?

A. Năm 1400.

B. Năm 1406.

C. Năm 1407.

D. Năm 1408.

Câu 2 : Lực lượng nhà Minh vào xâm lược nước ta gồm bao nhiêu quân?

A. 10 vạn quân và hàng nghìn dân phu.

B. 20 vạn quân cùng hàng chục vạn dân phu.

C. 30 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.

D. 40 vạn quân cùng hàng vạn dân phu.

Câu 3 :  Nguyên nhân nào dẫn tới sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh?

A. Nhà Hồ không có sự chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến, lực lượng quân đội nhỏ bé.

B.

Nhà Hồ không có tinh thần kháng chiến.

C. Do nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần nên không được nhân dân ủng hộ kháng chiến.

D.  Do quân Minh được Cham-pa giúp đỡ, nhà Hồ không chống đỡ nổi.

Câu 4 : Ý nào sau đây không phải chính sách cai trị của nhà Minh đối với nhân dân ta?

A. Xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi thành quận Giao chỉ và xác nhập vào Trung Quốc.

B. Giữ nguyên bộ máy chính quyền và chính sách cai trị như thời nhà Hồ.

C. Thi hành chính sách đồng hóa và bóc lột nhân dân ta. Cưỡng bức nhân dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.

D. Đặt ra hàng trăm thứ thuế, bắt phụ nữ và trẻ em sang Trung Quốc làm nô tì.

Câu 5 : Chiến thắng của nghĩa quân Trần Ngỗi đánh tan 4 vạn quân Minh diễn ra ở đâu?

A. Yên Mô (Ninh Bình).

B. Thăng Hoa (Quảng Nam).

C. Bô Cô (Nam Định).

D. Thuận Hóa.

Câu 6 :  Vì sao các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân xâm lược Minh lại thất bại?

A. Do nhà Trần đã suy sụp và nhân dân không muốn tầng lớp quý tộc nhà Trần tiếp tục lãnh đạo đất nước.

B. Do sự mất đoàn kết của những người lãnh đạo, không tập hợp được đông đảo nhân dân cả nước tham gia.

C. Những người lãnh đạo bất tài.

D. Có người tạo phản, bán đứng cuộc khởi nghĩa.

Câu 7 : Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích gì?

A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc.

B. phát triển kinh tế ở nước ta.

C. phát triển văn hóa ở nước ta.

D. ổn định chính trị ở nước ta.

Câu 8 : Nguyên nhân nào dẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV?

A. Phù Trần diệt Hồ.

B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh.

C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh.

D. Do bị bóc lột thậm tệ, bị đóng hàng trăm thứ thuế.

Câu 9 : Biểu hiện nào không thuộc về chính sách đồng hóa của nhà Minh với dân tộc ta?

A. Thiêu hủy sách quý của ta, mang về Trung Quốc nhiều sách có giá trị.

B. Đặt hàng trăm thứ thuế, bắt phụ nữ, bóc lột nhân dân ta.

C. Xóa bỏ quốc hiệu của ta, đổi thành quận Giao Chỉ.

D. Cưỡng bức dân ta phải bỏ phong tục tập quán của mình.

Câu 10 : Hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân đô hộ Minh là gì?

A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.

B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.

C.  Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.

D. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.

Câu 11 : Nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa đầu thế kỉ XV?

A. Chưa có một lãnh tụ đủ sức tập hợp toàn dân

B. Nội bộ những người lãnh đạo có mâu thuẫn

C. Thiếu sự liên kết, phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa để tạo nên một phong trào chung

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 12 : Tháng 11 - 1046 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng ở quốc gia Đại Ngu?

A. nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần

B. quân Minh tràn vào xâm lược

C. nhà Hồ sụp đổ hoàn toàn

D. cuộc khởi nghĩa lật đổ nhà Hồ bùng nổ

Câu 13 : Cuộc khởi nghĩa Trần Quý Khoáng phát triển nhanh chóng ở các vùng nào?

A. Thanh Hóa đến Thuận Quảng

B. Thanh Hóa đến Hóa Châu

C. Thanh Hóa đến Nghệ An

D. Thăng Long đến Thanh Hóa

Câu 14 : Nhà Minh sử dụng duyên cớ nào để xuất quân tấn công Đại Ngu?

A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần

B. Nhà Hồ không thực hiện triều cống theo lệ

C. Nhà Hồ không tiếp nhận sắc phong của vua Minh

D. Nhà Hồ gây xung đột ở biên giới nhà Minh

Câu 15 : Hãy cho biết tên 2 tướng tài của Giản Định hoàng đế?

A. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Chân

B. Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Dị

C. Đặng Tất và Đặng Dung

D. Nguyễn Cảnh Chân và Nguyễn Cảnh Dị

Câu 16 : "Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn             Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ"

A. chính sách cai trị tàn bạo của quân Minh

B. sự phản bội của một số binh lính

C. quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta

D. cuộc sống khổ cực của nhân dân ta

Câu 17 : Khởi nghĩa của Trần Ngỗi đánh tan 4 vạn quân Minh ở đâu?

A. Bến Bô Cô (Nam Định)

B. Đồ Sơn (Hải Phòng)

C. Phú Thọ

D. Thái Nguyên

Câu 18 : Nội dung nào sau đây không phải chính sách cai trị của nhà Minh với nước ta?

A. thi hành chính sách đồng hóa tàn bạo

B.  đặt ra những thứ thuế vo lý để bóc lột nhân dân ta

C.  thiết lập một chính quyền tay sai bản xứ

D. xóa bỏ quốc hiệu nước ta, đổi thành quận Giao Chỉ

Câu 19 : Nêu địa danh diễn ra cuộc khởi nghĩa của Phạm Ngọc?

A. Quảng Ninh

B. Đông Triều

C. Bắc Giang

D. Đồ Sơn (Hải Phòng)

Câu 20 : Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống ách thống trị của nhà Minh?

A. nhà Minh không thực hiện lời hứa khôi phục nhà Trần

B. chính sách cai trị tàn bạo của nhà Minh

C. sự phục hồi lực lượng của các quý tộc Trần

D. tranh thủ cơ hội chính quyền Minh suy yếu

Câu 21 : Hồ Quý Ly bị quân minh bắt vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Tháng 4 năm 1407. Ở Tây Đô

B. Tháng 6 năm 1408. Ở Hà Tĩnh

C.  Tháng 6 năm 1407. Ở Thăng Long

D. Tháng 6 năm 1407. Ở Hà Tĩnh

Câu 22 : Nhận xét nào không đúng khi nói về các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh (trước cuộc khởi nghĩa Lam Sơn)?

A.  lãnh đạo là các quý tộc nhà Hồ

B. có sự thống nhất trên phạm vi cả nước

C. diễn ra liên tục trên phạm vi rộng lớn

D. đều bị đàn áp đẫm máu

Câu 23 : Điểm khác nhau cơ bản giữa đường lối kháng chiến của nhà Hồ so với nhà Trần là?

A. thiên về phòng thủ, bị động

B. vừa đánh giặc, vừa rút lui chiến lược

C. huy động sức mạnh toàn dân

D. thực hiện "vườn không nhà trống"

Câu 24 : Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

A.  Nguyễn Trãi.

B. Lê Lợi.

C. Lê Lai

D. Đinh Liệt

Câu 25 : Tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 – 1423) diễn ra như thế nào?

A. Gặp rất nhiều khó khăn, nguy nan và phải ba lần rút lên núi Chí Linh để chống lại sự vây quét của quân giặc.

B. Đánh bại các cuộc vây quét của quân Minh và làm chủ vùng đất từ Thanh Hóa đến Thuận Hóa.

C. Liên tiếp tiến công quân Minh ở Đông Quan.

D.  Nghĩa quân nhanh chóng đầu hàng quan địch để bảo toàn lực lượng.

Câu 27 : Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?

A. Nguyễn Trãi.

B. Lê Lợi.

C. Lê Lai.

D. Nguyễn Chích.

Câu 28 : Ý nào dưới đây không phải nhiệm vụ của nghĩa quân Lam Sơn trong cuộc tấn công ra Bắc?

A.  Tiến sâu vào vũng chiếm đóng của địch, giải phóng đất đai.

B. Thành lập chính quyền mới.

C. Quét sạch quân Minh đang chiếm đóng Đông Quan.

D. Chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang.

Câu 29 : Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?

A. Tháng 8 năm 1425.

B. Tháng 9 năm 1426.

C. Tháng 10 năm 1426.

D.  Tháng 11 năm 1426.

Câu 30 : Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là gì?

A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.

B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.

C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.

D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.

Câu 31 : Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?

A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.

B. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.

C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.

D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.

Câu 32 : Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1918 - 1923 là?

A.  liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui

B. mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam

C. tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi

D. tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công

Câu 33 : Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?

A. Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ

B. Bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi

C. Nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ thuật cao và chiến đấu dũng cảm

D. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa

Câu 35 : Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?

A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427

B. Ngày 12 tháng 10 năm 1427

C. Ngày 3 tháng 1 năm 1428

D. Ngày 1 tháng 3 năm 1428

Câu 36 : Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chúa?

A. Lê Lai

B. Lê Ngân

C. Trần Nguyên Hãn

D. Lê Sát

Câu 38 : Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh ?

A. Tân Bình, Thuận Hóa

B. Tốt Động, Chúc Động

C. Chi Lăng, Xương Giang

D. Ngọc Hồi, Đống Đa

Câu 39 : Chiến thắng Xương Giang, nghĩa quân Lam Sơn đã tiêu diệt bao nhiêu tên địch?

A. 15 vạn

B. Gần 5 vạn

C. Gần 10 vạn

D. 20 vạn

Câu 40 : Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là?

A. Thành Trà Lân

B. Thành Nghệ An

C. c. Diễn Châu

D. Đồn Đa Căng

Câu 41 : Vì sao quân ta phải chiếm thành Xương Giang trước khi viện binh của giặc đến?

A. Để chủ động đón đoàn quân địch

B.  Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng

C. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan

D. Câu a và c đúng

Câu 43 : Tên tướng nào đã thay Liễu Thăng chỉ huy quân Minh tiến vào Đông Quan?

A. Lý Khánh

B. Lương Minh

C. Thôi Tụ

D. Hoàng Phúc

Câu 44 : Vào thời gian nào 15 vạn quân viện binh của Trung Quốc chia làm hai đạo kéo vào nước ta?

A. Tháng 10 năm 1426

B. Tháng 10 năm 1427

C. Tháng 11 năm 1427

D. Tháng 12 năm 1427

Câu 45 : Vương triều mới được ra đời sau khởi nghĩa Lam Sơn là?

A. Lê sơ

B. Lê trung hưng

C. Mạc

D. Trịnh

Câu 46 : Vì sao quân Minh lại chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi vào năm 1423?

A.  lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng

B. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn

C. tìm cách mua chuộc Lê Lợi

D. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa

Câu 47 : Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa quân Lam Sơn ở đâu?

A. Cao Bộ (Chương Mi, Hà Tây)

B. Đông Quan

C. Đào Đặng (Hưng Yên)

D. Tất cả các vùng trên

Câu 48 : Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?

A. Nguyễn Trãi.

B. Lê Lợi.

C. Lê Lai

D. Nguyễn Chích

Câu 49 : Quyết định nào của Lê Lợi đã tạo ra bước ngoặt đầu tiên cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

A. giảng hòa với quân Minh

B. chuyển quân vào Nghệ An

C. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động

D. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa

Câu 50 : Với thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn, quân Minh phải rút về đâu để cố thủ?

A. Nghệ An

B. Thanh Hóa

C. Đông Quan

D. Đông Triều

Câu 51 : Từ tháng 10.1424 đến tháng 8.1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phòng khu vực rộng lớn từ đâu đến đâu?

A. Từ Nghệ An vào đến Thuận Hóa

B. Từ Thanh Hóa vào đến đèo Hải Vân

C. Từ Thanh Hóa vào đến Quảng Nam

D. Từ Nghệ An vào đến Quảng Bình

Câu 52 : Ba đạo quân Lam Sơn tiến quân ra Bác không nhằm thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. tiến sâu vào vùng chiếm đóng của địch

B. giải phóng miền Bắc, tiến sâu vào lãnh thổ Trung Hoa

C. cùng nhân dân bao vây đồn địch, giải phóng đất đai

D. chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang

Câu 54 : Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là gì?

A. Phật giáo

B.  Đạo giáo

C. Nho giáo

D.  Thiên chúa giáo

Câu 55 : Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?

A. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.

B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.

C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.

D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.

Câu 56 : Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?

A. Thi Hội

B.  Thi Hương

C. Thi Đình

D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn

Câu 57 :  Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?

A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.

B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.

C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.

D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.

Câu 58 : Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?

A. Nguyễn Trãi

B. Lê Thánh Tông

C. Ngô Sĩ Liên

D. Lương Thế Vinh

Câu 59 : Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành mấy đạo hay lộ, phủ?

A. 5 đạo

B. 13 đạo thừa tuyên

C. 10 lộ

D. 5 phủ

Câu 60 : Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?

A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã

B. Đạo – Phủ - Châu – xã

C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã

D. Phủ - huyện – Châu

Câu 61 : Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?

A. bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý

B. chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên

C. ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình

D. tăng cường lực lượng quân đội triều đình

Câu 63 : Quân đội Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?

A. cấm quân và bộ binh

B. bộ binh và thủy binh

C. quân triều đình và quân địa phương

D. cấm quân và quân ở các lộ

Câu 64 : Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại Việt?

A. hoàn thiện bộ máy nhà nước

B. đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao

C. ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa

D. thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ

Câu 65 : Chế độ ngụ binh ư nông không mang lại hiệu quả nào cho nhà Lê?

A. đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần

B. đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp

C.  giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội

D. duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến

Câu 66 : "Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ... Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc thì tội phải chu di?Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?

A. ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc

B. sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa

C. chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc

D. chính sách Nam tiến của nhà Lê

Câu 67 : Ý nào sau đây không là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ Luật Hồng Đức?

A. bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị

B. khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp

C. bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ

D. bảo vệ quyền lợi của nô tì

Câu 68 : Nhận xét về lãnh thổ Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông so với thời Trần?

A. được mở rộng về phía Nam

B. bị thu hẹp ở phía Bắc

C. được mở rộng về phía Đông

D.  không có gì thay đổi

Câu 69 : Điểm tiến bộ nhất của luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là?

A. thực hiện chế độ hạn nô

B.  chú ý vào sức kéo trong nông nghiệp

C. chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội

D. chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc

Câu 70 : Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?

A. Văn Đồ

B. Vạn Kiếp

C. Thăng LOng

D. Các nơi trên

Câu 71 :  Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách gì?

A. lộc điền

B. quân điền

C. điền trang, thái ấp

D. thực ấp, thực phong

Câu 72 : Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?

A. nông dân

B. thợ thủ công

C. thương nhân

D. nô tì

Câu 73 : Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi?

A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán

B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch

C. Tập trung các ngành nghề thủ công

D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa

Câu 74 : Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?

A. cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh

B.  đặt chức quan chiên lo về nông nghiệp

C. đặt phép quân điền

D.  đặt phép lộc điền

Câu 75 : Vì sao tầng lớp thương nhân, thợ thủ công dưới thời Lê sơ không được xã hội coi trọng?

A. do quan niệm trọng nông

B. do họ không làm ra nhiều của cải như nông dân

C. do họ có số lượng ít

D. do họ không tham gia vào sản xuất

Câu 76 : Vì sao nhà Lê lại chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì?

A. đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất

B. ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo

C. ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo

D. muốn hán chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần

Câu 77 :  Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?

A. Bị chết nhiều

B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực

C. Quan lại không cần nô tì nữa

D. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.

Câu 78 : Sự phát triển kinh tế Đại Việt thời Lê sơ không mang lại kết quả nào sau đây?

A. ổn định hình hình xã hội

B.  củng cố nền độc lập, thống nhất đất nước

C.  đưa Đại Việt trở thành quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á

D. thúc đẩy quá trình Bắc tiến

Câu 79 : Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?

A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên

B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên

C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên

D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên

Câu 80 : Nhận xét nào không đúng về tình hình thủ công nghiệp thời Lê sơ?

A. gồm 2 bộ phận thủ công nghiệp nhà nước và thủ công nghiệp địa phương

B. tính chuyên môn hóa cao, nhà nước khuyến khích phát triển

C. Thăng Long là nơi tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất

D. thủ công nghiệp đã tách khỏi nông nghiệp

Câu 81 : Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca

A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo

B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo

C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo

D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập

Câu 82 : Tác phẩm nào sau đây là thành tựu toán học tiêu biểu thời Lê sơ?

A. Hồng Đức bản đồ

B. An Nam hình thăng đồ

C.  lập thành toán pháp

D. dư địa chí

Câu 83 : Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?

A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập

B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập

C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ

D. Tất cả các tác phẩm trên

Câu 84 : Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?

A. Thi Hội

B. Thi Hương

C. Thi Đình

D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn.

Câu 85 : Chế độ khoa cử thời Lê sơ phát triển thịnh nhất dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tổ

B. Lê Thái Tông

C. Lê Thánh Tông

D. Lê Nhân Tông

Câu 86 : Nghệ thuật kiến trúc, điêu khác thời Lê sơ biểu hiện rõ rệt và đặc sắc ở những công trình nào?

A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh

B. kinh thành Thăng Long

C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa

D. các dinh thự, phủ chúa to lớn

Câu 87 : Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyền?

A. Đại Việt sử ký

B. Đại Việt sử ký toàn thư

C. Lam Sơn thực lục

D. iệt giám thông khảo tổng luật

Câu 88 : Lê Thánh Tông đã có đóng góp quan trọng gì đối với văn học dân tộc ở thế kỉ XV?

A. sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm

B. sáng lập Hội tao đàn và làm chủ soái

C. đề cao tưởng tượng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân

D. phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi

Câu 89 : Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?

A. Bình Ngô đại cáo

B. Bình Ngô sách

C. Phú núi Chí Linh

D.  a và b đúng

Câu 90 : Nội dung nào phản ánh đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Ngô Sĩ Liên?

A. được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV

B. một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư

C. là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập

D. được xem là bậc "tài hoa, danh vọng bậc nhất" thế kỉ XV

Câu 91 : Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?

A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc

B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc

C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc

D. Tất cả câu trên đúng

Câu 92 : Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?

A. Ngô Sĩ Liên

B. b. Lê Văn Hưu

C. Ngô Thì Nhậm

D. Nguyễn Trãi

Câu 93 : Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?

A. Nhất thống dư địa chỉ

B. Dư địa chí

C. Hồng Đức bản đồ

D. An Nam hình thăng đồ

Câu 94 : Nhân vật lịch sử nào được mệnh danh là trạng Lường?

A. Mạc Đĩnh Chi

B. Lê Quý Đôn

C. Nguyễn Hiền

D. Lương Thế Vinh

Câu 95 : Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?

A. Bản thảo thực vật toát yếu

B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh

C. Phủ Biên tạp lục

D. Bản thảo cương mục

Câu 96 : Nội dung nào không thuộc chính sách giáo dục thời Lê sơ (1428 - 1527)?

A. dựng lại Quốc Tử Giám ở Thăng Long

B. mở trường học ở các lộ

C. tất cả nhân dân đều được đi học, đi thi

D. mở các khoa thi để tuyển chọn người tài

Câu 97 : Văn học Đại Việt thời Lê sơ không đi sâu phản ánh nội dung nào sau đây?

A. thể hiện lòng yêu nước sâu sắc

B. thể hiện lòng tự hào dân tộc

C. phê phán xã hội phong kiến

D. thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc

Câu 98 : Vì sao Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục ở thế kỉ XV?

A. chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục

B. có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng

C. nền kinh tế hàng hóa phát triển

D. tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa

Câu 99 : "Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh, khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có".Câu nói này phản ánh nội dung gì?

A. chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê

B. chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử

C. kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử

D. nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước

Câu 100 : Nguyên nhân chính nào giúp Nho giáo được nâng lên vị trí độc tôn thời Lê sơ?

A. do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu

B. nhân dân không ủng hộ đạo Phật

C. Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền

D. Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời

Câu 101 : Việc sử dụng khoa cử làm con đường chủ yếu lựa chọn quan lại đã tạo ra biến đổi gì cho nhà nước phong kiến thời Lê sơ?

A. hình thành nền quân chủ quý tộc

B. hình thành nền quân chủ quan liêu

C. hình thành nền quân chủ chuyên chế tập quyền cao

D. hình thành nền quân chủ phân quyền

Câu 102 : Để khuyến khích sản xuất nông nghiệp phát triển, nhà Lê sơ đã ban hành chính sách gì về ruộng đất?

A. chính sách Nam tiến

B. chính sách quân điền

C. chính sách lộc điền

D. chính sách bình lệ

Câu 103 : Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A.  Thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI

B. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVI

C. Thế kỉ XIII đến thế kỉ XV

D. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV

Câu 104 : Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt phải chống thế lực xâm lược của kẻ thù nào?

A. Quân Mông – Nguyên

B. Quân Thanh

C. Quân Xiêm

D. Quân Minh

Câu 105 : Tôn giáo được xem là quốc giáo của Đại Việt thời Lý - Trần là?

A. Phật giáo

B. Đạo giáo

C. Nho giáo

D. Kito giáo

Câu 106 : Vị trí Nho giáo thời Lê sơ có gì thay đổi so với giai đoạn trước?

A. chiếm vị trí độc tôn

B. bổ trợ cho Phật giáo

C. đóng vai trò thứ yếu

D. hông còn chỗ đứng trong đời sống văn hóa

Câu 107 : Thời Lê sơ có bao nhiêu đời vua? Kể tên ông vua đầu tiên và ông vua cuối cùng của triều đại Lê sơ

A. 9 đời. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng

B. 10 đời vui. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Cung Hoàng

C. 8 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông

D. 7 đời vua. Vua đầu tiên là Lê Thái Tổ, vua cuối cùng là Lê Chiêu Tông

Câu 108 : Xã hội Đại Việt trong thế kỉ X đến thế kỉ XV được chia thành những bộ phận nào?

A.  giai cấp thống trị và bị trị

B. địa chủ và nông dân

C.  vua quan và nông dân

D.  lãnh chúa và nông nô

Câu 109 : Ông vua anh minh nhất trong thời Lê sơ là ai?

A. Lê Thái Tổ

B. Lê Thái Tông

C. Lê Thánh Tông

D. Lê Nhân Tông

Câu 110 : Kinh tế Đại Việt trong thế kỉ X - XV mang bản chất là gì?

A.  kinh tế chiếm đoạt

B. kinh tế tiểu nông, tự cung tự cấp

C. kinh tế hàng hóa

D. kinh tế tư bản chủ nghĩa

Câu 111 :  Các chức quan chuyên lo về nông nghiệp như: Khuyến nông sử, Hà đê sử, đồn điền sử có trong thời kì nào?

A. Thời nhà Trần và thời Lê sơ

B. Thời nhà Lý và thời Lê sơ

C. Thời nhà Hồ và thời Lê sơ

D. Thời nhà Lý – nhà Trần và thời nhà Hồ

Câu 112 : Nhiệm vụ chính của các quan xưởng do nhà nước lập ra dưới thời Lê sơ là gì?

A. sản xuất đồ gốm tráng men có chất lượng cao

B. đúc chuông đồng, tượng Phật cho các ngôi chùa

C.  làm đồ trang sức vàng, bạc, làm giấy các loại

D. đúc tiền, rèn vũ khí, may mũ áo cho vua quan, quý tộc

Câu 113 : Chiến thắng nào dưới đây là chiến thắng lớn nhất trong quá trình đấu tranh chống ngoại xâm thời Lê sơ?

A. Chiến thắng Bạch Đằng

B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang

C. Chiến thắng Đống Đa

D. Chiến thắng Ngọc Hồi

Câu 114 : Biểu hiện nào thể hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X - XV?

A. sự ra đời của đô thị Thăng Long

B. hệ thống chợ làng, chợ huyện phát triển

C. sự phong phú của các mặt hàng mỹ nghệ

D. sự hình thành các làng nghề thủ công truyền thống

Câu 115 : Vì sao lòng yêu nước, tự hào dân tộc trở thành đề tài chính trong các tác phẩm văn học Đại Việt từ thế kỉ XI đến XV?

A. do Đại Việt liên tục phải đấu tranh chống ngoại xâm và giành thắng lợi

B.  do ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo

C. do Đại Việt là quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á

D.  do ảnh hưởng của tư tưởng đại Hán

Câu 116 : Thành phần quan lại thời  Lê sơ có điểm gì khác so với thời Lý - Trần? 

A.  có nguồn gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt

B. chủ yếu là quý tộc, vương hầu

C. chủ yếu thông qua tiến cử và bầu cử

D. có nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị

Câu 117 : Nội dung nào không phản ánh chính xác đặc điểm của luật pháp Đại Việt trong thế kỉ XI - XV?

A. hướng tới bảo vệ quyền lợi triều đình, bảo vệ chế độ quân chủ

B. đều có một số ddieuf luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội

C.  có một số điều luật bảo vệ cho những thành phần dễ bị tổn thương trong xã hội

D. mang tính giai cấp và đẳng cấp

Câu 118 : Vị trạng nguyên nào của Việt Nam nổi tiếng với bài toán cân voi của sứ thần Trung Quốc?

A. Lê Quý Đôn

B. Mạc Đĩnh Chi

C. Lương Thế Vinh

D. Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 119 : Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?

A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt

B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam

C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam

D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt

Câu 120 : Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?

A. Cho binh lính về quê làm ruộng ngay sau chiến tranh

B. Đặt chức quan chuyên lo về nông nghiệp

C.  Đặt phép quân điền

D. Đặt phép lộc điền

Câu 121 : Vì sao Lê Lợi chọn Lam Sơn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa?

A. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu dễ vận chuyển bằng đường thủy

B. Lam Sơn nối liền đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, là nơi giao tiếp với các dân tộc Việt, Mường, Thái

C. Vì những lý do trên.

D. Không vì lí do nào

Câu 122 : Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?

A. Đại Việt sử ký

B. Đại Việt sử ký toàn thư

C. Sử ký tục biên

D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục

Câu 123 : Chính sách cai trị tàn bạo nhất của nhà Minh là gì?

A. Tăng thuế đối với nông dân

B. Bắt phụ nữ, trẻ em đưa về Trung Quốc làm nô tì

C. Cưỡng bức nhân dân ta bỏ phong tục tập quán cũ của mình

D. Chiếm đất đai, bóc lột lao động

Câu 124 : Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?

A.  Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc

B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc

C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc

D. Tất cả câu trên đúng

Câu 125 : Tướng nào cầm đầu quân Minh xâm lược nước ta?

A. Tướng Trương Phụ

B. Tướng Vương Thông

C. Tướng Liễu Thăng

D. Tướng Mộc Thạnh

Câu 126 : Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:

A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán

B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch

C. Tập trung các ngành nghề thủ công

D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa

Câu 127 : Chế độ khoa cử thời Lê sơ phát triển thịnh nhất dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tổ

B. Lê Thái Tông

C. Lê Thánh Tông

D. Lê Nhân Tông

Câu 128 : Chiến thắng nào của nghĩa quân đã làm cho 5 vạn quân Minh bị tử thương?

A. Cao Bộ

B. Đông Quan

C.  Chúc Động – Tốt Động

D. Chi Lăng – Xương Giang

Câu 129 : Ai là người Việt Nam đầu tiên được UNESCO công nhận là danh nhân văn hóa thế giới?

A. Nguyễn Trãi

B. Ngô Sĩ Liên

C. Lê Văn Hưu

D. Nguyễn Du

Câu 130 : Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc thời Lê sơ biểu hiện rõ rệt và đặc sắc ở những công trình nào?

A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh.

B. kinh thành Thăng Long

C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa.

D. các dinh thự, phủ chúa to lớn.

Câu 131 : Trong lúc nguy khốn, Lê Lai đã làm gì để cứu Lê Lợi?

A. Thay Lê Lợi lãnh đạo kháng chiến

B. Giúp Lê Lợi rút quân an toàn

C. Đóng giả Lê Lợi và hi sinh thay chủ tướng

D. Tất cả cùng đúng

Câu 132 : Hồ Quý Ly lấy vùng nào làm trung tâm phòng ngự chống lại quân Minh?

A. Đa Bang (Ba Vì, Hà Tây)

B. Đông Đô (Thăng Long)

C. Sông Nhị (Sông Hồng)

D.  Tất cả các vùng trên

Câu 133 : Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa vào, ngày, tháng, năm nào?

A. Ngày 7 tháng 3 năm 1418

B. Ngày 2 tháng 7 năm 1418

C. Ngày 3 tháng 7 năm 1417

D. Ngày 7 tháng 2 năm 1418

Câu 134 : “Độc ác thay, trúc Nam Sơn không ghi hết tội. Dơ bẩn thay, nước Đông Hải không rửa hết mùi”. Đó là câu nói của ai? Trong tác phẩm nào?

A. Trần Hưng Đạo – trong “Hịch Tướng sĩ”

B. Lê Văn Hưu – Trong “Đại Việt sử ký toàn thư”

C. Nguyễn Trãi – trong “Bình Ngô Đại Cáo”

D. Nguyễn Trãi – trong “Phú núi Chí Linh”

Câu 135 : Chính quyền phong kiến ở Việt Nam được hoàn thiện nhất dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tổ

B.  Lê Thánh Tông

C. Lê Nhân Tông

D. Lê Hiến Tông

Câu 137 : Nghệ thuật quân sự nào của cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý đã được kế thừa và phát huy trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?  

A. Tiến phát chế nhân

B. Kết thúc chiến tranh bằng biện pháp hòa bình

C. Thanh dã

D. Đánh nhanh thắng nhanh

Câu 138 : Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1418 - 1423 là gì?

A. Liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui.

B. Mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam.

C. Tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi.

D. Tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247