Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề ôn tập Chương 3, 4 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Phước Hải

Đề ôn tập Chương 3, 4 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Phước Hải

Câu 2 : Hệ bạch huyết bao gồm?

A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết

B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết

C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết

D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.

Câu 3 : Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở?

A. nửa trên bên phải cơ thể.

B. nửa dưới bên phải cơ thể.

C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 4 : Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở?

A.  nửa trên bên phải cơ thể.

B. nửa dưới bên phải cơ thể.

C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 5 : Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?

A. Tĩnh mạch dưới đòn

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch thận

D. Tĩnh mạch đùi

Câu 6 : Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch

B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch

C. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch

D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch

Câu 7 : Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?

A. Huyết tương

B. Tiểu cầu

C. Bạch cầu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8 : Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là?

A. Sản xuất tế bào máu

B. Vận chuyển các chất trong cơ thể

C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 9 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?

A. Tim có 4 ngăn

B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.

C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất

D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van

Câu 10 : Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?

A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

B. Ngăn cản sự hòa trộn máu.

C. Đẩy máu.

D. Không có đáp án nào chính xác.

Câu 11 : Hệ mạch gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12 : Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?

A. Động mạch chủ

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Động mạch phổi

Câu 13 : Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Câu 14 : Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Câu 16 : Chiều đi của máu trong cơ thể?

A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch

B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch

C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch

D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch

Câu 17 : Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm.

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì.

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18 : Quá trình hô hấp bao gồm?

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 19 : Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

A. Hầu

B. Thanh quản

C. Phổi

D. Sụn nhẫn

Câu 20 : Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là?

A. Họng

B. Thanh quản

C. Phế quản

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 23 : Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 24 : Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

A. 500-600 triệu phế nang

B. 600-700 triệu phế nang

C. 700-800 triệu phế nang

D. 800-900 triệu phế nang

Câu 25 : Đơn vị cấu tạo của phổi là?

A. Phế nang

B. Phế quản

C. 2 lá phổi

D. Đường dẫn khí

Câu 26 : Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn thanh thiệt

C. Sụn giáp trạng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 27 : Khi hít vào thì?

A. Cơ hoành co

B. Cơ liên sườn ngoài dãn

C. Các xương sườn được hạ xuống

D. Cơ hoành dãn

Câu 28 : Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là?

A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm

B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng

C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng

D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm

Câu 29 : Vai trò của sự thông khí ở phổi?

A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.

B. Tạo đường cho không khí đi vào.

C. Tạo đường cho không khí đi ra

D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.

Câu 30 : Trao đổi khí ở phổi là quá trình?

A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.

B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.

D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247