A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
B. Đoạn đầu của ruột non
C. Đoạn cuối của ruột non
D. Đoạn cuối của ruột già.
A. Tuyến ruột
B. Lông nhung
C. Tế bào tiết chất nhày
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nhào trộn thức ăn
B. Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột
C. Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
D. Tạo viên thức ăn
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Gan
A. Muối mật và muối kiềm
B. Muối mật và HCl
C. Muối mật và muối trung hòa
D. Muối mật và muối acid
A. Chỉ có biến đổi hóa học
B. Chỉ có biến đổi lí học
C. Có cả biến đổi lí học và hóa học
D. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học
A. Biến đổi hóa học
B. Biến đổi lí học
C. Biến đổi cơ học
D. Tất cả các đáp án trên
A. Tá tràng
B. Manh tràng
C. Hỗng tràng
D. Hồi tràng
A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
D. Tất cả các đáp án trên
A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trên
A. 2,5-3m
B. 28-30m
C. 2,8-3m
D. 25-30m
A. 400-500m2
B. 500-600m2
C. 450-550m2
D. 600-700m2
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Tĩnh mạch chủ trên
C. Mao mạch máu
D. Mạch bạch huyết
A. Gan
B. Thận
C. Ruột già
D. Ruột non
A. Mao mạch máu
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
A. Mao mạch máu
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch chủ trên
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2,3,4,5,7
C. 1,2,3,4,5,8
D. 1,2,3,4,7,8
A. 1,2
B. 3,4
C. 5,6
D. 7,8
A. Hấp thụ nước và thải phân
B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
D. Chỉ hấp thụ nước
A. Vi sinh vật
B. Uống nhiều rượu, bia
C. Ăn thức ăn ôi thiu
D. Tất cả các đáp án trên
A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
B. Ăn uống hợp vệ sinh
C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
D. Tất cả các đáp án trên
A. 1,2,3
B. 2,3,5
C. 2,4,5
D. 5,6,7
A. Trào ngược acid
B. Hội chứng IBS
C. Không dung nạp lactose
D. Viêm phế quản
A. Tiêu chảy
B. Trào ngược acid
C. Bệnh sa dạ dày
D. Bệnh viêm đại tràng
A. Uống nước lọc
B. Uống nước ngọt, đồ uống thể thao
C. Ăn hoa quả
D. Ăn rau xanh
A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
B. Ăn chậm, nhai kĩ
C. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
D. Tất cả các đáp án trên
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn giang mai
D. Tất cả các phương án
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
A. 2,3
B. 1.3
C. 1,2
D. 1,2,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247