Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Cự Khê

Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Cự Khê

Câu 1 : Ruột non có cấu tạo mấy lớp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2 : Tá tràng nằm ở vị trí nào?

A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già

B. Đoạn đầu của ruột non

C. Đoạn cuối của ruột non

D. Đoạn cuối của ruột già.

Câu 3 : Lớp niêm mạc ruột non có chứa?

A. Tuyến ruột

B. Lông nhung

C. Tế bào tiết chất nhày

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4 : Lớp niêm mạc ruột không có vai trò nào dưới đây?

A. Nhào trộn thức ăn

B. Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột

C. Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn

D. Tạo viên thức ăn

Câu 5 : Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?

A. Ruột non

B. Ruột già

C. Dạ dày

D. Gan

Câu 6 : Dịch mật bao gồm?

A. Muối mật và muối kiềm

B. Muối mật và HCl

C. Muối mật và muối trung hòa

D. Muối mật và muối acid

Câu 7 : Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là?

A. Chỉ có biến đổi hóa học

B. Chỉ có biến đổi lí học

C. Có cả biến đổi lí học và hóa học

D. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học

Câu 8 : Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là?

A. Biến đổi hóa học

B. Biến đổi lí học

C. Biến đổi cơ học

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9 : Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?

A. Tá tràng

B. Manh tràng

C. Hỗng tràng

D. Hồi tràng

Câu 10 : Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày

B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột

C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11 : Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?

A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp

B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ

C. Ruột non rất dài

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12 : Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?

A. 2,5-3m

B. 28-30m

C. 2,8-3m

D. 25-30m

Câu 13 : Tổng diện tích bên trong bề mặt ruột non là bao nhiêu?

A. 400-500m2

B. 500-600m2

C. 450-550m2

D. 600-700m2

Câu 14 : Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua?

A. Tĩnh mạch chủ dưới

B. Tĩnh mạch chủ trên

C. Mao mạch máu

D. Mạch bạch huyết

Câu 16 : Một số chất dinh dưỡng và 30% lipid, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này?

A. Mao mạch máu

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch chủ dưới

D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 17 : Các vitamin hòa tan trong dầu và 70% lipid được vận chuyển theo con đường này?

A. Mao mạch máu

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch chủ dưới

D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 18 : Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường máu?1. Đường.

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2,3,4,5,7

C. 1,2,3,4,5,8

D. 1,2,3,4,7,8

Câu 20 : Vai trò chủ yếu của ruột già là?

A. Hấp thụ nước và thải phân

B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân

D. Chỉ hấp thụ nước

Câu 21 : Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?

A. Vi sinh vật

B. Uống nhiều rượu, bia

C. Ăn thức ăn ôi thiu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 22 : Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A. Vệ sinh răng miệng đúng cách

B. Ăn uống hợp vệ sinh

C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 24 : Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?

A. Trào ngược acid

B. Hội chứng IBS

C. Không dung nạp lactose

D. Viêm phế quản

Câu 25 : Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là?

A. Tiêu chảy

B. Trào ngược acid

C. Bệnh sa dạ dày

D. Bệnh viêm đại tràng

Câu 26 : Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?

A. Uống nước lọc

B. Uống nước ngọt, đồ uống thể thao

C. Ăn hoa quả

D. Ăn rau xanh

Câu 27 : Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?

A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn

B. Ăn chậm, nhai kĩ

C. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 28 : Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?

A. Vi khuẩn lao

B. Vi khuẩn thương hàn

C. Vi khuẩn giang mai

D. Tất cả các phương án

Câu 29 : Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?

A. Rượu trắng

B. Nước lọc

C. Nước khoáng

D. Nước ép trái cây

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247