Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề ôn tập Chương 2, 3 môn Công Nghệ 10 năm 2021 Trường THPT Lê Khiết

Đề ôn tập Chương 2, 3 môn Công Nghệ 10 năm 2021 Trường THPT Lê Khiết

Câu 1 : Vai trò của thuốc kháng sinh là?

A. Ngăn cản sự sống và phát triển của vi khuẩn

B. Kìm hãm sự sinh sản của vi khuẩn

C. Tạo điều kiên cho các cơ chế đề kháng của cơ thể.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Như thế nào là dùng thuốc kháng sinh đúng chỉ dẫn?

A. Phối hợp với các loại thuốc khác để tăng hiệu quả trị bệnh

B. Dùng kháng sinh dài ngày và tồn lưu trong sản phẩm

C. Sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng

D. Sử dụng kháng sinh vượt quá liều lượng

Câu 3 : Chọn 1 phát biểu đúng khi nói về vac xin?

A. Vac xin dùng để phòng bệnh sau khi bị các tác nhân gây bệnh xâm nhập

B. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.

C. Vac xin chỉ dùng để phòng bệnh cho những vật nuôi đã bị nhiễm bệnh.

D. Tất cả đều sai

Câu 4 : Loại vacxin nào thường được sử dụng trong chăn nuôi ?

A. Vac xin phó thương hàn

B. Vac xin tụ huyết trùng trâu, bò

C. Vac xin dịch tả

D. Tất cả đều đúng

Câu 5 : Một số thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi và thủy sản?

A. Penixilin

B. Streptomyxin

C. Kháng sinh từ thảo mộc

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7 : Đặc điểm nào không có của vac xin vô hoạt (vac xin chết)?

A. Giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lí, hóa học

B. Có miễn dịch sau 5 – 7 ngày

C. An toàn

D. Dễ bảo quản

Câu 8 : Vac xin là?

A. những loại thuốc đưa vào cơ thể nhằm tiêu diệt vi khuẩn

B. phá hoại sự cân bằng sinh học của vi sinh vật

C. là chế phẩm sinh học để đưa vào cơ thể nhằm kích thích vật nuôi tạo ra khả năng chống lại chính mầm bệnh đó

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 9 : Phải ngừng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi số ngày?

A. 2 – 3 ngày

B. 5 – 8 ngày

C. 7 – 10 ngày

D. trên 1 tháng

Câu 10 : Bước thứ 2 trong quy trình sản xuất văc xin lở mồm long móng thế hệ mới là gì?

A. Tách chiết tạo vac xin

B. Cấy ghép ADN tái tổ hợp vào TB nhận ( VK)

C. Dùng enzim cắt lấy đoạn gen.

D. Tất cả đều sai

Câu 11 : Phương pháp sản xuất thuốc kháng sinh nào thường được dùng trong thực tiễn?

A. Nuôi cấy nấm để chiết lấy dịch tiết của chúng trong môi trường nuôi cấy và tinh chế để tạo ra kháng sinh.

B. Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất.

C. Đáp án A và B

D. Đáp án A hoặc B

Câu 12 : Vac-xin được sản xuất bằng công nghệ gen có những đặc điểm gì khác so với vacxin được sản xuất bằng phương pháp truyền thống?

A. Nâng cao năng suất

B. Trong vacxin không có sự tồn tại của mầm bệnh.

C. Không cần bảo quản lạnh

D. Tất cả đáp án trên

Câu 13 : Có mấy phương pháp sản xuất thuốc kháng sinh trong thực tiễn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Không có đáp án đúng

Câu 14 : Nhược điểm của phương pháp truyền thống là gì?

A. Tốn chi phí bảo quản lạnh

B. Tốn nhiều thời gian sản xuất

C. Không ngăn được tình trạng kháng thuốc

D. Tất cả đều đúng

Câu 15 : Ứng dụng công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh có những lợi ích gì?

A. Tăng năng suất

B. Tạo được nhiều loại kháng sinh mới

C. Giảm tình trạng kháng thuốc

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16 : ADN tái tổ hợp là?

A. cắt một đoạn gen cần thiết từ phân tử ADN này và nối ghép vào một phân tử ADN khác

B. không có sự tồn tại của mầm bệnh

C. cắt đoạn gen từ phân tử ADN này nối vào vị trí khác của cùng 1 phân tử ADN

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 17 : Vac xin lở mồm long móng thế hệ mới được sản xuất theo quy trình kỹ thuật nào?

A. Tạo đột biến

B. Công nghệ tái tổ hợp gen

C. Chiết từ con vi rút

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 18 : Để tăng năng suất tạo kháng sinh, người ta dùng biện pháp nào?

A. Gây đột biến ngẫy nhiên và chọn những dòng vi sinh vật cho năng suất

B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 19 : Khái niệm của kháng nguyên như thế nào?

A. Là do cơ thể tự sản sinh ra.

B. Là các chất lạ vào cơ thể, có tác dụng kích thích cơ thể sinh kháng thể.

C. Là chất được làm ra từ nuôi cấy nấm.

D. Là kháng sinh giúp tiêu diệt bệnh cho cơ thể.

Câu 20 : Các giai đoạn phát triển của cá gồm có?

A. Thời kì bào thai.

B. Cá siêu thuần chủng.

C. Cá giống.

D. Thời kì bú sữa.

Câu 21 : Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có?

A. Thời kì bào thai

B. Thời kì ấu trùng.

C. Thời kì thai.

D. Thời kì sơ sinh.

Câu 23 : Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi?

A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

B. Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi

C. Thể chất có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của vật nuôi

D. Thể chất được hình thành bở tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi

Câu 24 : Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là?

A. Nhanh gọn.

B. Tốn kém.

C. Khó thực hiện.

D. Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

Câu 25 : Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là?

A. Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

C. Đáp án A hoặc đáp án B

D. Đáp án A và đáp án B

Câu 26 : Năng suất trứng của vịt bầu là?

A. 100-150 quả/mái/năm

B. 150-160 quả/mái/năm

C. 160-170 quả/mái/năm

D. 90-100 quả/mái/năm

Câu 27 : Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là?

A. Lông màu đen hoặc đỏ sẫm, có thể có đốm trắng ở bụng

B. Lông chủ yếu màu đen, vàng nâu và cánh gián

C. Đa số có sắc lông trắng (80%) hoặc nâu đen (20%).

D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Câu 28 : Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

A. Xuất sứ từ xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây, Hà Tây

B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

C. Xuất sứ từ Hồng Kông, nhập nội năm 1995

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 29 : Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

A. Thuần chủng

B. Nhóm

C. Lai giống

D. Cả A và C đúng

Câu 30 : Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm?

A. Tạo giống mới

B. Không làm giống

C. Thuần chủng

D. Tất cả đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247