A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. để làm giống
B. duy trì, nâng cao chất lượng
C. duy trì những đặc tính ban đầu
D. tránh bị hư hỏng
A. Muối dưa cà.
B. Sấy khô thóc.
C. Làm thịt hộp
D. Làm bánh chưng
A. Cất khoai trong chum.
B. Ngâm tre dưới nước.
C. Làm măng ngâm dấm
D. Tất cả đều đúng.
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người.
B. Thuận lợi
C. Dễ bị VSV xâm nhiễm
D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
A. mưa
B. gió
C. ánh sáng
D. độ ẩm không khí
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng.
B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 50% - 70%
B. 30% - 50%
C. 70% - 80%
D. 80% - 90%
A. 200C – 400C
B. 100C – 200C
C. 150C – 200C
D. 150C – 300C
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%
A. làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
A. Xử lí chống vi sinh vật, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
B. Phơi khô, xử lí ức chế nảy mầm, bảo quản trong kho lạnh
C. Xử lí ức chế nảy mầm, xử lí chống vi sinh vật, bảo quản trong kho lạnh, độ ẩm 35-40%
D. Cả A, B, C đều sai
A. không làm khô, bảo quản trong bao, túi kín, xử lí chống vi sinh vật hại
B. xử lí chống vi sinh vật gây hại, làm khô, xử lí ức chế nảy mầm
C. không bảo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế nảy mầm.
D. xử lí ức chế này mầm, bảo quản trong bao tải
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
A. bảo quản để ăn dần.
B. tăng năng suất cây trồng cho vụ sau
C. giữ được độ nảy mầm của hạt.
D. giữ nguyên lượng nước để hạt nảy mầm.
A. bảo quản để ăn dần.
B. tăng năng suất cây trồng cho vụ sau
C. giữ được độ nảy mầm của hạt.
D. giữ nguyên lượng nước để hạt nảy mầm.
A. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh
D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. tránh đông cứng rau, quả.
C. tránh lạnh trực tiếp.
D. tránh mất nước.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
A. hạt giống.
B. củ giống.
C. thóc, ngô.
D. rau, hoa, quả tươi.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. Tất cả đều đúng
A. Gián
B. Bọ xít
C. Bọ rùa
D. Bọ hà
A. 0oC – 4oC
B. -1oC – 2oC
C. 0oC – 15oC
D. -5oC – 15oC
A. Độ ẩm dưới 13%.
B. Độ ẩm dưới 25%.
C. Độ ẩm trên 13%.
D. Độ ẩm trên 25%.
A. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng
B. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng
C. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng
D. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247