A. 4 cm3
B. 0,4 cm3
C. 50 cm3
D. 54 cm3
A. Vì khi mang vật 10 kg, người mang vác bị mặt đất đẩy ít hơn.
B. Vì vật 10 kg có thể tích lớn hơn.
C. Vì vật 10 kg có khối lượng riêng lớn hơn.
D. Vì trọng lượng lớn hơn nên vật 10 kg sẽ đè lên vai mạnh hơn, ta có cảm giác nặng hơn.
A. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau.
B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau.
C. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau.
D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau.
A. Lực nam châm hút đinh sắt.
B. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi.
C. Lực hút của Trái Đất.
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy.
A. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
B. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra.
C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.
A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D. Tất cả đáp án trên.
A. 250 N
B. 25 N
C. 25000 N
D. 2500 N
A. 4 N/m3
B. 40 N/m3
C. 4000 N/m3
D. 40000 N/m3
A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa.
B. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa.
C. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước.
D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa.
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây
D. Cái kìm
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy
D. Không thể là ví dụ về máy cơ đơn giản
A. Đòn bẩy
B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Người chèo thuyền ít bị mệt khi chèo thuyền.
B. Chèo thuyền đi nhanh hơn.
C. Người chèo thuyền có thể cầm được tay chèo.
D. Để dễ dàng điều khiển mái chèo.
A. 200 g
B. 215 g
C. 15 g
D. 185 g
A. thể tích của hộp mứt
B. khối lượng của mứt trong hộp
C. sức nặng của hộp mứt
D. số lượng mứt trong hộp
A. Trọng lực P và lực đàn hồi F cùng phương, cùng chiều và cùng cường độ 2N.
B. Trọng lượng P và lực đàn hồi F cùng phương, ngược chiều và cùng cường độ 2N.
C. Cường độ của lực đàn hồi là 2N.
D. Các lực tác dụng vào vật gồm trọng lực P và lực đàn hồi F.
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của trái banh.
B. Làm biến dạng trái banh và biến đổi chuyển động của nó.
C. Chỉ làm biến dạng trái banh.
D. Các hiện tượng trên đều sai.
A. 60 (cm3)
B. 50 (cm3)
C. 40 (cm3)
D. 30 (cm3)
A. 2,35 (kg)
B. 2,45 (kg)
C. 2,55 (kg)
D. 2,65 (kg)
A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
A. Để dễ dàng tu sửa cầu.
B. Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt.
C. Để tạo thẩm mỹ.
D. Cả 3 lý do trên.
A. Nhôm – Đồng – Sắt
B. Nhôm – Sắt – Đồng
C. Sắt – Nhôm – Đồng
D. Đồng – Nhôm – Sắt
A. Cả hai cây thước đều cho kết quả chính xác như nhau.
B. Cây thước làm bằng nhôm.
C. Cây thước làm bằng đồng.
D. Các phương án đưa ra đều sai.
A. Không có gì thay đổi.
B. Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại.
C. Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn.
D. Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại.
A. khối lượng của vật giảm đi.
B. thể tích của vật giảm đi.
C. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
A. Làm nóng nút.
B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ.
D. Làm lạnh đáy lọ.
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi.
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247