Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 10 năm 2021 có đáp án

Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 10 năm 2021 có đáp án

Câu 4 : Trong sữa đậu nành không chứa thành phần nào sau đây?

A. canxi

B. protein

C. kẽm

D. Cholesterol

Câu 5 : Không nên uống sữa đậu nành trong trường hợp nào sau đây?

A. Ăn kèm trứng gà đun sôi

B. Ăn cùng với cam, quýt

C. Khi đang rất đói

D. Đáp án A, B, C

Câu 6 : Cần chuẩn bị gì trong bài thực hành làm sữa chua?

A. Sữa đặc, sữa chua

B. Nước

C. Cốc, thìa, đũa

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8 : Dụng cụ nào không cần chuẩn bị trong bài thực hành làm sữa đậu nành?

A. Đậu tương

B. Sữa chua

C. Đường trắng

D. Xoong, chai, nồi, bếp

Câu 9 : Sau khoảng thời gian ủ bao lâu thì sữa chua đông lại?

A. 1 – 2h

B. 2 – 3h

C. 4 – 5h

D. 8 – 9h

Câu 10 : Bước thứ 3 trong quy trình thực hành làm sữa chua như thế nào?

A. Hòa nước với sữa đặc

B. Hòa đều hộp sữa chua mồi với dung dịch sữa đã pha

C. Rót sữa vào cốc thủy tinh

D. Ủ ấm hoặc phơi nắng

Câu 15 : Tác dụng của chè xanh là?

A. ngăn ngừa ung thư và chống quá trình lão hóa

B. Kích thích hệ thần kinh

C. có nhiều vitamin C nên tăng sức đề kháng của cơ thể

D. Cả A, B, C

Câu 17 : Quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo qui mô công nghiệp là?

A. nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng

B. nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng

C. nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng

D. nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô, vò chè, phân loại đóng gói, sử dụng

Câu 18 : Để có phê nhân có chất lượng cao, theo phương pháp chế biến ướt ta cần làm gì?

A. Chọn quả chín, phơi khô, không ngâm

B. Chọn quả chí, phơi khô, ngâm ủ

C.  Chọn quả chín, rửa sạch nhớt, phơi khô (độ ẩm 15%)

D. Chọn quả chín, rửa sạch nhớt, phơi khô (độ ẩm 12.5%)

Câu 19 : Cà phê sau khi xát bỏ vỏ trấu gọi là cà phê gì?

A. Cà phê thóc

B. Cà phê nhân

C. Cà phê thóc thành phẩm

D. Cà phê bột

Câu 20 : Theo em, lợi ích nào của cây rừng đối với con người là quan trọng nhất?

A. Điều hòa khí hậu

B. Làm đồ mộc dân dụng, trang trí nội thất

C. Đóng tàu, làm giấy

D. Xây dựng, chất đốt

Câu 21 : Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là?

A. Khó đổi mới công nghệ.

B. Khó quản lí chặt chẽ.

C. Khó đầu tư đồng bộ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 23 : Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình?

A. Quy mô kinh doanh nhỏ.

B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.

C. Doanh thu lớn.

D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.

Câu 25 : Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là?

A. không quá 10 tỉ đồng.

B. không quá 10 triệu đồng.

C. không quá 1 tỉ đồng.

D. không quá 15 tỉ đồng.

Câu 26 : Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?

A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng

B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe

C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm

D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối

Câu 27 : Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh hộ gia đình là?

A. Vốn vay từ ngân hàng.

B. Vốn của bản thân gia đình.

C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.

D. Cả B và C.

Câu 28 : Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào?

A. Khả năng bán ra

B. Khả năng của hộ gia đình

C. Nhu cầu bán ra

D. Khả năng và nhu cầu bán ra

Câu 29 : Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá?

A. 400 người

B. 200 người

C. 500 người

D. 300 người

Câu 30 : Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của?

A. Công ty

B. Doanh nghiệp vừa và lớn.

C. Kinh doanh hộ gia đình

D. Doanh nghiệp nhỏ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247