Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

Đề ôn tập Chương 3,4 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

Câu 1 : Tính chất vật liệu gồm?

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Tính chất đặc trưng về cơ học là?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3 : Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4 : Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là?

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Câu 5 : Độ bền là gì?

A. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu

B. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu

C. Biểu thị khả năng phá hủy của vật liệu

D. Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

Câu 6 : Đâu là giới hạn bền?

A. Giới hạn bền kéo

B. Giới hạn bền nén

C. Giới hạn bền dẻo

D. Cả A và B

Câu 8 : Đơn vị đo độ cứng là?

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. HB dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thấp

B. HRC dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng trung bình

C. HV dùng để đo độ cứng của vật liệu có độ cứng cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Tên vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí là?

A. Vật liệu vô cơ

B. Vật liệu hữu cơ

C. Vật liệu compozit

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12 : Chế tạo phôi bằng phương pháp?

A. Đúc

B. Gia công áp lực

C. Hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Ưu điểm của phương pháp đúc là?

A. Đúc được kim loại và hợp kim

B. Đúc vật có kích thước từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp

C. Độ chính xác và năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là?

A. Có cơ tính cao

B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn

C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém

D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

Câu 16 : Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách?

A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy

B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy

C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo

D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo

Câu 18 : Cả hai phương pháp hàn hồ quang tay và hàn hơi đều sử dụng?

A. Kìm hàn

B. Mỏ hàn

C. Que hàn

D. Ống dẫn khí oxi

Câu 19 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn?

A. mối hàn kém bền

B. mối hàn hở

C. dễ cong vênh

D. tiết kiệm kim loại

Câu 20 : Phương pháp gia công áp lực?

A. khối lượng vật liệu thay đổi

B. thành phần vật liệu thay đổi

C. làm kim loại nóng chảy

D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy

Câu 21 : Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là?

A. Lấy đi một phần kim loại của phôi

B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi

C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu

D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt

Câu 22 : Để cắt vật liệu?

A. Phôi phải chuyển động

B. Dao phải chuyển động

C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau

D. Phôi hoặc dao phải chuyển động

Câu 23 : Dao tiện có?

A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 : Mặt tiếp xúc với phoi là?

A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Mặt đáy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 : Lưỡi cắt chính là?

A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau

B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy

C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 26 : Có mấy loại góc của dao?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27 : Trên dao tiện cắt đứt có góc?

A. Góc trước

B. Góc sau

C. Góc sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Bộ phận cắt của dao chế tạo từ vật liệu như thế nào?

A. Có độ cứng

B. Có khả năng chống mài mòn

C. Có khả năng bền nhiệt cao

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247