A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B. Ma-gien-lăng.
C. David.
D. Michel Owen.
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Nê-grô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
A. Sông Mixixipi.
B. Sông Amadon.
C. Sông Panama.
D. Sông Orrinoco.
A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.
B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.
C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.
D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.
A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.
B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.
D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.
A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương
A. Môn-gô-lô-it
B. Nê-grô-it
C. ơ-rô-pê-ô-it
D. Ô-xta-lô-it.
A. Nửa cầu Bắc
B. Nửa cầu Nam
C. Nửa cầu Đông
D. Nửa cầu Tây
A. Sông Mixixipi
B. Sông A-ma-dôn
C. Sông Parana
D. Sông Ô-ri-nô-cô
A. Săn thú, bắt cá
B. Chăn nuôi
C. Trồng trọt
D. Khai thác khoáng sản
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới ẩm
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Rất không đều.
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
A. Các ngành công nghiệp truyền thống.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
A. Đô thị càng dày đặc.
B. Đô thị càng thưa thớt.
C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
D. Đô thị quy mô càng lớn.
A. Rất muộn
B. Muộn
C. Sớm
D. Rất sớm
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D. Hình thành các khu ổ chuột.
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Sự phân hóa về tự nhiên.
C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Quá đông dân
B. Ô nhiễm môi trường
C. Ách tắc giao thông
D. Thất nghiệp
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ngang nhau.
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Năng suất cao.
B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Kinh tế
D. Tất cả các ý trên.
A. Giá thành cao
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học
C. Ô nhiễm môi trường
D. Tất cả các ý trên.
A. Canada
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Ba nước bằng nhau.
A. Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh mẽ trên thị trường
B. Sử dụng nhiều phân bón hoá học, thuốc trừ sâu
C. Số lượng lao động ít
D. Ít sử dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất
A. Hàng không.
B. Vũ trụ.
C. Nguyên tử, hạt nhân.
D. Cơ khí.
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt, thực phẩm
C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
D. Cơ khí và điện tử.
A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô
D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
A. Hoa Kì.
B. Canada.
C. Mê-hi-cô.
D. Panama.
A. Canada.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước cùng hợp tác.
A. trình độ kĩ thuật chưa cao
B. thiếu thị trường tiêu thụ
C. thiếu lao động và nguyên liệu
D. Lịch sử định cư lâu đời.
A. Công nghiệp luyện kim, chế tạo máy
B. Công nghiệp hoá chất, dệt
C. Công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp thực phẩm
A. Hoa Kì
B. Ca-na-đa
C. Mê-hi-cô
D. Tất cả đều đúng
A. Sản xuất máy móc tự động
B. Điện tử, vi điện tử
C. Khai thác khoáng sản
D. Sản xuất vật liệu tổng hợp, hàng không vũ trụ
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
A. Núi cao.
B. Ngược hướng gió.
C. Dòng biển lạnh.
D. Khí hậu nóng, ẩm.
A. Quần đảo Ảng-ti.
B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
A. Tính chất trẻ của núi.
B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Hướng phân bố núi.
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Lục địa Bắc Mĩ.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Gió tín phong đông bắc.
B. Gió tín phong Tây bắc.
C. Gió tín phong đông Nam.
D. Gió tín phong Tây Nam.
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-5000m
D. 5000-6000m
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
B. Có nhiều núi lửa
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
D. Tất cả đều đúng
A. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường xích đạo
C. Môi trường ôn đới
D. Môi trường cận nhiệt đới
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
A. Dãy núi An-dét.
B. Dãy Atlat.
C. Dãy Hi-ma-lay-a.
D. Dãy Cooc-di-e
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
B. Lượng nước lớn nhất thế giới.
C. Dài nhất thế giới.
D. Ngắn nhất thế giới.
A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi.
A. Sông Cô-lô-ra-đô.
B. Sông Mi-xi-xi-pi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Pa-ra-na.
A. Ô-ri-nô-cô
B. Pam-pa
C. A-ma-dôn
D. Lap-la-ta
A. Andet
B. Coocdie
C. Atlat
D. Himalaya.
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới, cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Cận cực
A. Người In-ca.
B. Người Mai-a.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Anh-điêng.
A. Trước năm 1492.
B. Cuối thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Trước năm 1492.
B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Trước năm 1492.
B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Cu Ba.
B. Bra-xin.
C. Ha-ti-mi.
D. Chi-Lê.
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Cao (> 1,7%).
B. Trung bình (1% - 1,7%).
C. Thấp (0 - 1%).
D. Rất thấp (<0%)
A. Ac-hen-ti-na.
B. Bra-xin.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
A. Ac-hen-ti-na.
B. Bra-xin.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B. Trình độ công nghiệp hóa cao.
C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
D. Độ thị hóa có quy hoạch.
A. Kinh tế
B. Dân số
C. Đô thị
D. Di dân.
A. Anh điêng
B. Exkimo
C. Người gốc Âu
D. Người lai.
A. Anh điêng
B. Exkimo
C. Nêgroit
D. Ơ-rô-pê-ô-it.
A. Tốc độ đô thị hóa dẫn đầu thế giới
B. Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75%
C. Đô thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế
D. Các đô thị lớn tập trung ven biển
A. Hoa Kì và Anh.
B. Hoa Kì và Pháp.
C. Anh và Pháp.
D. Pháp và Ca-na-da.
A. Hợp tác xã.
B. Trang trại.
C. Điền trang.
D. Hộ gia đình.
A. Quảng canh - độc canh.
B. Thâm canh.
C. Du canh.
D. Quảng canh.
A. Mía.
B. Cà phê.
C. Bông.
D. Dừa.
A. Đa da hóa cây trồng.
B. Độc canh.
C. Đa phương thức sản xuất.
D. Tiên tiến, hiện đại
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-le.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Pa-ra-goay.
D. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
A. Bò thịt, cừu.
B. Cừu, dê.
C. Dê, bò sữa.
D. Cừu, lạc đà Lama.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. Mang tính chất độc canh
B. Sản phẩm nông sản chủ yếu để xuất khẩu
C. Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247