A. Nguồn điện ba pha và đường dây ba pha
B. Nguồn điện ba pha và tải ba pha
C. Đường dây ba pha và tải ba pha
D. Nguồn ba pha, đường dây ba pha và tải ba pha
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Máy phát điện xoay chiều một pha hoặc ba pha
D. Ac quy
A. Các pha không có sự liên hệ về điện
B. Tốn dây dẫn
C. Mạch không hoạt động được
D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
A. Đầu pha này nối với cuối pha kia theo thứ tự pha
B. Chính là cách nối dây của mạch ba pha không liên hệ
C. Ba điểm cuối ba pha nối với nhau.
D. Ba điểm đầu ba pha nối với nhau.
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Id = √3 Ip
B. Id = Ip
C. Ud = Up
D. Id = √3 Id
A. Id = Ip
B. Ip = √3 Id
C. Ud = Up
D. Ud = √3 Up
A. Up = 380V
B. Up = 658,2V
C. Up = 219,4V
D. Up = 220V
A. Ud = 220V
B. Ud = 433,01V
C. Ud = 127,02V
D. Ud = 658,2V
A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha
B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha
C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
A. Là máy điện tĩnh
B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
C. Không biến đổi tần số
D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn
D. Có lõi thép hoặc dây quấn
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)
C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)
D. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)
A. \(Kd = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)
B. \(Kd = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}\)
C. \(Kd = \frac{{N1}}{{N2}}\)
D. \(Kd = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}\)
A. Kd = Kp
B. \(Kd = \frac{1}{{Kp}}\)
C. Kd = √3 Kp
D. \(Kd = \frac{{Kp}}{{\sqrt 3 }}\)
A. Kd = Kp
B. Kd = √3 Kp
C. Kp = √3 Kd
D. Kp = Kd/√3
A. Kp = √3 Kd
B. Kd = Kp/√3
C. Kd = √3 Kp
D. Kd = 1/Kp
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
A. \(n = \frac{{60f}}{p}\)
B. \(n1 = \frac{{60f}}{p}\)
C. \(n = \frac{{60p}}{f}\)
D. \(n1 = \frac{{60p}}{f}\)
A. n2 = n – n1
B. n2 = n1 – n
C. n2 = n + n1
D. n1 = n2 – n
A. \(S = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
B. \(S = \frac{{{n_2-n}}}{{{n_1}}}\)
C. \(S = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
D. Đáp án A và B đúng
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247