A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
A. Oa-sinh-tơn
B. New York
C. Lôt Ăngiơlet
D. Sicago
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
D. Nằm giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồng bằng
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu cận nhiệt
A. vùng Tây Hoa Kỳ
B. vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. vùng Trung tâm Hoa Kỳ
D. vùng bán đảo Alatxca
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. trang trại
B. xí nghiệp nông nghiệp
C. vùng nông nghiệp
D. hộ gia đình
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích nhỏ, đất khá màu mỡ, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú
A. châu Á
B. châu Phi
C. Châu Âu
D. Mĩ Latinh
A. Nền kinh tế phát triển rực rỡ sớm nhất thế giới
B. Nền kinh tế hiện đại, chỉ đứng sau Anh, Pháp
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới từ 1890 đến nay
D. GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới
A. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia, tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn
C. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên
D. Nảy sinh các vấn đề về tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô
A. Ven vịnh Mê-hi-cô
B. Vùng ngũ hồ
C. Đông Bắc
D. Dọc ven sông Mixixipi
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga.
A. Phân bố sản xuất và phát triển giao thông
B. Phát triển công nghiệp
C. Phân bố dân cư hợp lí
D. Giao lưu với các quốc gia trên thế giới
A. vàng, bạc
B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen
D. dầu mỏ, đồng
A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
A. nam và ven Thái Bình Dương.
B. nam và ven Đại Tây Dương.
C. tây và ven Đại Tây Dương.
D. bắc và ven Thái Bình Dương.
A. Trung tâm.
B. phía Tây.
C. Đông Bắc.
D. phía Nam.
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vân tải của Hoa Kì hiện đại nhất thế giới
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn, Hoa Kì là nước xuất siêu
C. Các tập đoàn tài chính ngân hàng thu hút nhiều lao động và hoạt động rộng khắp thế giới
D. Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại, ngành du lịch phát triển mạnh
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố.
D. ở vùng phía Tây.
A. Vùng phía Đông
B. Vùng ven Đại Tây Dương
C. Vùng Trung Tâm
D. Vùng phía Tây
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat
B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp
C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên
D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí.
D. công nghiệp chế biến
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
A. nguồn lao động có trình độ cao
B. nguồn đầu tư vốn lớn
C. làm phong phú thêm nền văn hóa
D. làm đa dạng về chủng tộc
A. ven vịnh Mê-hi-cô.
B. ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ.
D. ven bờ Địa Tây Dương.
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn.
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương.
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương.
A. Vùng Coóc-đi-e.
B. Dãy núi già A-pa-lat.
C. Vùng Trung tâm.
D. Ven Đại Tây Dương.
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không – vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm.
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
A. Nguồn tri thức
B. Lực lượng lao động
C. Bản sắc văn hóa
D. Nguồn vốn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247