Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề ôn tập Địa lý khu vực-quốc gia Địa 11 năm 2021 - Trường THPT Duy Tân

Đề ôn tập Địa lý khu vực-quốc gia Địa 11 năm 2021 - Trường THPT Duy Tân

Câu 1 : Đặc điểm dân cư nổi bật của Trung Quốc là gì?

A. Dân số đông nhất thế giới

B. Dân thành thị chiếm phần lớn cơ cấu dân số

C. Quy mô dân số có xu hướng giảm

D. Thực hiện chính sách dân số : mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con

Câu 2 : Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về điều gì?

A. thủy lợi.

 

B. nuôi trồng thủy sản.

 

C. thủy điện.

 

D. giao thông.

 

Câu 3 : Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Ôn đới hải dương

B. Ôn đới lục địa

C. Ôn đới gió mùa

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 4 : Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất hàng tiêu dùng nhờ có yếu tố nào?

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên liệu sẵn có

B. Nguyên liệu tại chỗ và nguồn vốn lớn

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

D. Lao động dồi dào, trình độ cao

Câu 5 : Chiếm tỉ lệ đông nhất trong dân cư Trung Quốc là người gì?

A. Hán

B. Mông Cổ

C. Duy Ngô Nhĩ

D. Choang

Câu 6 : Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là gì?

A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.

B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

D. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.

Câu 7 : Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng nào sau đây?

A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.

B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.

C. Sức lao động của người dân và thị trường.

D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 8 : Đặc điểm xã hội của Trung Quốc không bao gồm yếu tố nào?

A. Đầu tư cho phát triển giáo dục

B. Lao động cần cù, sáng tạo, chất lượng ngày càng cao

C. Có nhiều phát minh nổi bật

D. Khoảng cách giàu nghèo được thu hẹp

Câu 9 : Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là gì?

A. thấp dần từ tây sang đông.

B. thấp dần từ bắc xuống nam.

C. cao dần từ bắc xuống nam.

D. cao dần từ tây sang đông.

Câu 10 : Về kinh tế, Trung Quốc đứng thứ nhất thế giới về điều gì?

A. Tổng sản phẩm kinh tế

B. Tốc độ tăng trưởng GDP

C. Giá trị xuất - nhập khẩu

D. Tiêu thụ năng lượng

Câu 11 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với bao nhiêu nước?

A. 15 nước

B. 14 nước

C. 13 nước

D. 16 nước

Câu 12 : Đâu không phải là biện pháp Trung Quốc áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp:

A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.

B. Phát triển công nghiệp trên khắp các vùng lãnh thổ.

C. Thực hiện chính sách mở cửa.

D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.

Câu 13 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng bao nhiêu?

A. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canada.

B. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canada và Hoa Kỳ.

C. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canada, Hoa Kỳ và Braxin.

D. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

Câu 14 : Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Câu 16 : Nông nghiệp của Trung Quốc phát triển mạnh ở miền Đông không phải do đâu?

A. Miền Đông có các đồng bằng châu thổ màu mỡ

B. Có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông lớn

C. Có khí hậu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

D. Công nghiệp kém phát triển

Câu 17 : Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc như thế nào?

A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa

B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.

C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.

Câu 18 : Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào?

A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.

B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.

D. Phía Tây bắc của miền Đông.

Câu 19 : 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc có tên là gì?

A. Hồng Công, Đài Loan.

B. Hồng Công, Ma Cao.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải.

D. Trùng Khánh, Thiên Tân.

Câu 21 : Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là gì?

A. Đông Bắc

B. Đông Nam

C. Tây Nam

D. Tây Bắc

Câu 22 : Vật nuôi chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là gì?

A. Ngựa

B. Trâu, bò

C. Cừu

   

D. Lợn

Câu 23 : Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía đông

B. Phía tây

C. Phía bắc

D. Phía nam

Câu 24 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?

A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 26 : Miền Đông Trung Quốc nổi bật với loại khoáng sản gì?

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Nhiên liệu

D. Nghèo khoáng sản

Câu 27 : Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm gì?

A. hạ lưu các con sông lớn.

B. nhiều đồng bằng châu thổ.

C. nhiều hoang mạc rộng lớn.

D. khí hậu ôn đới hải dương.

Câu 28 : Nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là gì?

A. lúa gạo, mía, chè, bông

B. lúa mì, ngô, củ cải đường

C. mía, chè, củ cải đường, bông

 

D. lúa mì, chè, mía

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.

B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.

C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.

D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 31 : Hệ quả của việc tiến hành chính sách dân số triệt để và tư tưởng trọng nam là gì?

A. Gia tăng dân số tăng

B. Dư thừa lao động trong tương lai

C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội

D. Quy mô dân số bị giảm sút

Câu 32 : Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc có tên là gì?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa

Câu 33 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?

A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 34 : Những phát minh nổi bật của Trung Quốc thời cổ, trung đại là gì?

A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng

B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn

C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước

 

D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô

Câu 35 : Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao

C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới

D. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải

Câu 36 : Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

   

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Câu 37 : Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả gì?

A. quy mô dân số giảm

B. thiếu lao động phát triển kinh tế

C. mất ổn định về xã hội

D. mất cân đối giới tính

Câu 38 : Trong số các loại cây trồng, cây trồng chiếm ưu thế của Trung Quốc là gì?

A. Cây lương thực

B. Cây ăn quả

C. Đồng cỏ

D. Cây công nghiệp

Câu 39 : Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là gì?

A. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.

B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247