A. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp.
B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu.
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu.
D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp.
A. Cải cách giáo dục.
B. Khai giảng các bậc học.
C. Chống giặc dốt.
D. Bổ túc văn hóa.
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều đã giành được độc lập ở những mức độ khác nhau.
B. Phát triển mạnh mẽ về kinh tê, một số nước trở thành “con rồng” kinh tế Châu Á.
C. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ nghĩa thực dân.
A. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
B. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lê nin vào thực tiễn cách mạng.
C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
D. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.
B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. Nâng cao mức sống và chất lượng cuộc sống của con người.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng
A. Tháng 8-1925, công nhân xưởng Ba Son tiến hành bãi công.
B. Năm 1929, ở nước ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản.
C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập.
D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
A. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương tháng 3 – 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11 – 1939.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương tháng 5 – 1941.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8 – 1945.
A. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
B. CNXH trở thành hệ thống.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
D. Liên Xô trở thành chỗ dựa của cách mạng thế giới.
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
A. cách mạng khoa học - công nghệ.
B. cách mạng kĩ thuật và công nghiệp.
C. cách mạng công nghệ thông tin.
D. cách mạng công nghiệp.
A. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta.
B. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do quân ta chủ động mở.
C. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô của quân đội ta.
D. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trường chính và các chiến trường cả nước.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
A. đều bị các nước tư bản phương Tây thống trị và nô dịch.
B. có diện tích lớn nhất thế giới, khí hậu khắc nghiệt nhất.
C. đều là thuộc địa kiểu mới của đế quốc Mĩ.
D. đông dân nhất thế giới, có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi đã bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. hệ thống thuộc địa của Pháp bị sụp đổ hoàn toàn.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ hoàn toàn.
D. có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
A. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
D. Thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917).
A. Chủ nghĩa phát xít đang chạy đua vũ trang, chuẩn bị gây chiến tranh.
B. Quốc tế Cộng sản xác định mục tiêu đấu tranh là đòi hoà bình, dân chủ.
C. Chính phủ Pháp cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Lực lượng chính trị ở Việt Nam đã trở thành một lực lượng hùng hậu.
A. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng.
B. Xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. bị bần cùng hoá và có tinh thần cách mạng triệt để.
B. bị bần cùng hoá, phá sản và có tinh thần yêu nước sâu sắc.
C. chịu bóc lột nặng nề, chiếm số lượng đông đảo, có tinh thần cách mạng to lớn.
D. chịu ba tầng bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến.
A. độc lập và tự do
B. ruộng đất cho dân cày.
C. tự do.
D. đoàn kết cách mạng thế giới
A. Xây dựng nền công nghiệp dựa trên nguyên liệu trong nước.
B. Nhận viện trợ, liên minh chặt chẽ với tất cả các nước.
C. Tập trung nguồn lực để phát triển quốc phòng.
D. Phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ.
A. kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
B. kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế.
A. Trận đánh ở Cao Bằng.
B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Đình Lập.
D. Trận đánh ở Thất Khê.
A. Hình thành gắn với kết cục của chiến tranh thế giới.
B. Gây ra những ảnh hưởng trên phạm vi toàn thế giới.
C. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cường quốc.
D. Được thiết lập từ quyết định của các cường quốc
A. Tăng thêm số lượng hội viên, mở rộng tổ chức.
B. Kết hợp chủ nghĩa Mác – Lenin với phong trào công nhân.
C. Tăng cường công tác vận động quần chúng.
D. Phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Tăng cường hỗ trợ nhân đạo cho các nước đang phát triển.
B. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
A. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
B. Đã đóng những chiếc tàu lớn và trang bị vũ khí hiện đại.
C. Trang bị, phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu.
D. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.
A. can thiệp vào công việc nội bộ các nước, sau đó tiến hành chiến tranh xâm lược.
B.
C. chống phá Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. triển khai kế hoạch toàn cầu, thiết lập trật tự đơn cực với tham vọng làm bá chủ thế giới.
A. Báo Sự thật.
B. Báo Thanh niên.
C. Báo Nhân đạo.
D. Báo Người cùng khổ.
A. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
B. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
A. đàm phán hòa bình và hợp tác đối thoại.
B. tích cực sử dụng chiến tranh và vũ lực.
C. đánh giá chính xác tình hình và phụ thuộc vào các nước lớn.
D. tranh thủ các nước lớn để đấu tranh.
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng Dân chủ Đông Dương.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Phát huy truyền thống tư lực tư cường của nhân dân Nhật Bản.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học-kĩ thuật.
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thưc hiện cải cách đân chủ.
D. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
A. dọn đường cho thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
B. mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam.
C. bảo vệ chính phủ Trần Trọng Kim.
D. lật đổ chính quyền cách mạng ở Việt Nam.
A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị.
D. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247