A. Ruồi giấm.
B. Cải củ.
C. Đậu Hà Lan.
D. Chuột bạch.
A. Dịch mã
B. Phiên mã tổng hợp mARN
C. Phiên mã tổng hợp tARN.
D. Nhân đôi ADN
A. Giun đất.
B. Cá mập.
C. Thỏ.
D. Thằn lằn.
A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già
B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày
D. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc
A. 75 cm
B. 80 cm
C. 70 cm
D. 85 cm
A. I, III, IV
B. I
C. I, II
D. I, III
A. ADN
B. mARN
C. rARN
D. tARN
A. tiếp nhận CO2
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng
C. chuyển hóa năng lượng dưới dạng hóa năng thành quang năng
D. tổng hợp glucozo
A. Mạng lưới nội chất
B. Ti thể
C. Không bào
D. Lục lạp
A. 9/128
B. 27/128
C. 27/64
D. 9/256
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của phân tử axit nucleic
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST
C. Đột biến gen có thể làm phát sinh ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Đột biến thay thế 1 cặp nu trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
A. 35%
B. 30%
C. 40%
D. 15%
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
A. Kẽm
B. Nitơ
C. Clo
D. Magiê
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh
B. Là hệ tuần hoàn đơn theo 1 chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
D. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ và vòng cơ thể).
A. 7: 1
B. 3: 1
C. 15: 1
D. 5: 3
A. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
A. Đột biến lặp đoạn NST
B. Đột biến chuyển đoạn NST
C. Đột biến mất đoạn NST
D. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
A. Aaaa × AAAa
B. AAaa × AAaa
C. Aaaa × Aaaa
D. Aaaa × AAaa
A. AB và ab.
B. AB và aB.
C. Ab và aB.
D. Ab và ab.
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp.
B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao.
C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao.
D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp.
A. 5’UAX3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UGG3’.
D. 5’UGX3’.
A. Aa × Aa
B. AA × AA
C. AA × Aa
D. Aa × aa
A. Aa.
B. AAaa.
C. AaBBDD.
D. aaBB.
A. X, Y, XX, YY, XY và O
B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O.
D. XY và O.
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 100%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. 2 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 5 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. F2 có 2 loại kiểu gen quy đinh kiểu hình thân cao hoa hồng
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp hoa hồng
C. F2 có 18,75% số cây thân cao hoa trắng
D. Trong tổng số cây thân cao hoa đỏ ở F2 số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 30
B. 45
C. 10
D. 15
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247