A. 21/100
B. 15/32
C. 1/4
D. 15/64
A. Loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài
B. Loài sống ở tâng nước rất sâu
C. Loài sống ở lớp nước tầng mặt
D. Loài sống trên mặt đất
A. 12
B. 2
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kí sinh – vật chủ
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, di - nhập gen
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,4
D. 0,2
A. Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.
B. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
C. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. Mật độ là đặc trưng quan trọng nhất, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kiện sống.
B. Muốn xác định mật độ cá thể của quần thể thì phải dựa vào kích thước của quần thể và diện tích hoặc thể tích nơi cư trú của quần thể.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm mạnh, dưới mức trung bình và nguồn thức ăn dồi dào thì mức sinh sản của các cá thể tối đa để duy trì mật độ.
D. Sự tăng mật độ cá thể của quần thể luôn dẫn đến làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4%
B. 6,4%
C. 1,28%
D. 2,56%
A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở
B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4/81
B. 2/81.
C. 4/9.
D. 1/81.
A. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sinh vật sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.
B. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sinh vật sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.
C. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh bằng sản lượng sinh vật sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.
D. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp.
A. 30/512
B. 27/512
C. 29/512
D. 28/512
A. AAb, aab, b
B. AAB, aab, Ab, ab
C. AAb, aab, b, Ab, ab
D. AAbb, aabb, Ab, ab
A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A.
B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến.
C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối.
D. Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 1
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới
B. Khối nước sông trong mùa cạn
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân nắng ấm
D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng
A. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau
B. Vị trí của gen trên NST được gọi là locus
C. Các gen trên cùng 1 NST không phải lúc nào cũng di truyền cùng nhau.
D. Số lượng nhóm gen liên kết của 1 loài thường bằng số lượng NST trong bộ lưỡng bội
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. ½
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/16
A. 7/8 và 1/8
B. 3/4 và 1/4
C. 1/2 và 1/2
D. 1/4 và 3/4
A. 0,12
B. 0,012
C. 0,18
D. 0,022
A. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
B. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
C. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
D. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại các vật chất di truyền của bố mẹ.
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học
B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính
D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 2 và 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247