A. will have done
B. are doing
C. have been doing
D. have done
A. in the verge
B. on the verge
C. on brink
D. in brink
A. The soonest/ the sooner
B. The sooner/ the most soon
C. The sooner/ the sooner
D. The soonest/ the soonest
A. nature
B. natural
C. naturally
D. naturalness
A. deliver
B. delivered
C. to deliver
D. delivering
A. equipment
B. devices
C. aids
D. contribution
A. buy
B. buying
C. bought
D. to buy
A. independent
B. automatic
C. automating
D. automated
A. experience
B. qualifications
C. reputations
D. feelings
A. It is how far to the nearest bus stop
B. how far is it to the nearest bus stop
C. how far to the nearest bus stop is it
D. how far it is to the nearest bus stop
A. promoted
B. risen
C. elevating
D. advanced
A. having
B. to have
C. for having
D. if she has
A
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: “By the time you finish cooking” (Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong)
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức: S + will have Ved/V3.
Tạm dịch: Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong, họ sẽ hoàn thành bài tập về nhà.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247