A. lost control of
B. got in touch with
C. put in charge of
D. made room for
A. dissolved
B. improved
C. demolished
D. repaired
B
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
lose (lost) contact with sb: mất liên lạc với ai
>< be, get, keep, stay, etc. in touch (with somebody): to communicate with somebody, especially by writing to them or phoning them (giữ liên lạc với ai)
lose (lost) control of: mất kiểm soát
put in charge of: chịu trách nhiệm
make (made) room for: nhường chỗ cho
Tạm dịch: Cô ấy không vui vì đã mất liên lạc với rất nhiều bạn cũ khi cô ấy đi du học.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247