A. dissolved
B. improved
C. demolished
D. repaired
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
construct (v): xây dựng
A. dissolved: hủy bỏ
B. improved: cải thiện
C. demolished: phá hủy, phá dỡ
D. repaired: sửa chữa
=> constructed >< demolished
Tạm dịch: Từng tòa nhà cũ trong thành phố được xây dựng và thay thế bằng những dãy tòa nhà cao tầng mới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247