A. couldn't
B. needn't
C. mustn't
D. can't
A. become
B. will become
C. have become
D. were becoming
A. not leaving
B. don't leave
C. won't leave
D. not to leave
A. polluters
B. pollutants
C. pollutions
D. pollutes
A. interesting
B. interestingly
C. interested
D. interest
A. on
B. in
C. with
D. upon
A. Ø
B. a
C. the
D. an
A. prosperous
B. vulnerable
C. remained
D. prefect
A. chews and digests
B. reviews
C. dips into
D. swallows
A. slices
B. pages
C. sheets
D. pieces
A. Extinction
B. Survival
C. Conservation
D. Commerce
A. to be rebuilt
B. rebuild
C. rebuilt
D. be to rebuilt
A. owns
B. belongs
C. possesses
D. has
A. No, thanks
B. No, no problem
C. Yes, it is
D. Yes, I would
A. Thanks. I think so.
B. No problem.
C. Thank you. Hope you will drop in.
D. Of course not, It's not costly.
A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. couldn't + V(nguyên thể): không thể làm gì (quá khứ của “can’t”)
B. needn't + V(nguyên thể): không cần làm gì
C. mustn't + V(nguyên thể): cấm làm gì
D. can't + V(nguyên thể): không thể làm gì
Động từ ở mệnh đề sau chia quá khứ đơn => vế đầu cũng chia quá khứ.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe thấy người nói vì đám đông đang cổ vũ quá lớn.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247