A. endangerment
B. reasons
C. but
D. by
A. The number
B. are decreasing
C. that
D. in
A. he
B. novelists
C. served
D. during
A
Kiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:
Liên từ “or” nối các từ có cùng tính chất.
extinct (adj): tuyệt chủng
endangerment (n): việc có nguy cơ tuyệt chủng
Sửa: “endangerment” => “endangered”
Tạm dịch: Các loài trở nên tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng vì nhiều lí do, nhưng lí do chủ yếu là sự phá hủy môi trường sống do các hoạt động của con người.
Chọn A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247