A. am working
B. working
C. do working
D. are working
A. to be examined
B. to examine
C. to examined
D. is examined
A. has been playing
B. has played
C. plays
D. are playing
A. want
B. wants
C. wanting
D. wanted
A
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + is/ are/ am + V_ing
Tạm dịch: Làm ơn yên lặng. Tôi đang làm việc.
Đáp án: am working
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247