A. alternate
B. alternatively
C. alternative
D. alter
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. alternate (v/adj): luân phiên, xen kẽ
B. alternatively (adv): như một sự lựa chọn, mang tính thay thế
C. alternative (adj): có thể thay thế, lựa chọn
D. alter (v): thay đổi, biến đổi
Trước danh từ “energy sources” cần điền tính từ.
If the energy demands of the future are to be met without seriously harming the environment, existing (37) alternative energy sources must be improved or further explored and developed.
Tạm dịch: Nếu nhu cầu về năng lượng trong tương lai được đáp ứng mà không làm hại nghiêm trọng tới môi trường thì những nguồn năng lượng thay thế hiện tại phải được cải thiện hoặc khám phá và phát triển hơn nữa.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247