A. conservation
B. conserve
C. conservative
D. conservatism
A. energetic
B. energizer
C. energetically
D. energy
A. much
B. many
C. little
D. few
A. transport
B. buses
C. trains
D. cars
A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “practical” (thực tế, hiệu quả) cần điền danh từ.
A. conservation (n): sự bảo tồn
B. conserve (v): bảo tồn
C. conservative (adj): thận trọng, bảo thủ
D. conservatism (n): chủ nghĩa bảo thủ
Here are some suggestions for practical (9) conservation.
Tạm dịch: Dưới đây là một số gợi ý để bảo tồn hiệu quả.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247