A. rapidly
B. they are
C. of
D. extinction
A. have
B. both
C. them
D. studying
A. gymnastic
B. has won
C. Olympic Games’
D. gold medals
A. has finished
B. will leave
C. where
D. on him
D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Thông thường, dùng trạng từ đứng sau/trước động từ nhưng cũng có một số động từ (gọi chung là hệ từ/ động từ liên kết/ linking verbs) lại cần tính từ theo sau. Ví dụ: become, get, seem, look (trông có vẻ), …
extinction (n): sự tuyệt chủng
extinct (adj): nguy cấp
=> become extinct: trở nên nguy cấp, tuyệt chủng
Sửa: extinction => extinct
Tạm dịch: Số lượng các loài động vật quý hiếm đang giảm nhanh chóng đến mức chúng có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247