A. nature
B. natural
C. naturalized
D. naturally
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “habitat” (môi trường sống) cần điền tính từ.
A. nature (n): tính tự nhiên, thiên nhiên
B. natural (adj): thuộc về thiên nhiên, tự nhiên
C. naturalized (v): làm cho tự nhiên
D. naturally (adv): một cách tự nhiên
Tạm dịch: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247