A. bettered
B. born
C. safeguarded
D. taught
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
endangered (adj): nguy cấp, có nguy cơ tuyệt chủng
A. bettered (adj): tốt hơn
B. born (adj): bẩm sinh
C. safeguarded (adj): được che chở, giữ gìn, an toàn
D. taught (adj): được dạy bảo
=> endangered >< safeguarded
Tạm dịch: Chỉ đánh bắt những loài không được quan tâm, không bị đe dọa hoặc không có nguy cơ tuyệt chủng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247