A. must have
B. fill in
C. during
D. oral exam
B
Cấu trúc bị động: have something + past participle = sắp xếp cho cái gì của mình được ai đó làm giúp -> Have her assessment form filled in = phải làm sao cho phiếu đánh giá được điền vào (bởi giám thị)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247