A. has been running
B. has run
C. be running
D. was running
A. the/ the
B. a/ Ø
C. the/ Ø
D. the/ an
A. of
B. to
C. in
D. at
A. Hardly had
B. No sooner had
C. No longer has
D. Not until had
A. long-term
B. up-to-date
C. weather-beaten
D. wide-ranging
A. would accept
B. wouldn't accept
C. wouldn’t have accepted
D. would have accepted
A. that I saw
B. had I seen
C. if I had seen
D. if had I seen
A. solidarity
B. identity
C. assimilation
D. celebration
A. produced
B. recycled
C. wasted
D. preserved
A. Sorry to hear that
B. Thanks. It’s certainly encouraging.
C. Of course
D. I am glad you like it.
A. to/in
B. at/in
C. at/of
D. for/of
A. being made fun of
B. to be made fun of
C. making fun of
D. to make fun of
A
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại (DH: He is exhausted), nhấn mạnh tới quá trình.
Dịch: Anh ta kiệt sức. Anh ta đã chạy suốt cả buổi chiều cố gắng dọn dẹp nhà cửa trước khi khách tới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247