A. other
B. others
C. another
D. the other
D
Giải thích:
The other + N: người nào đó khác ( đã xác định)
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả)
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả
Tạm dịch:
At meeting, it's important to follow the agenda and not interrupt (48)_______speaker.
Tại cuộc họp, điều quan trọng là tuân theo chương trình nghị sự và không làm gián đoạn diễn giả khác.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247