A. around
B. up
C. on
D. about
A. the ring
B. the edge
C. the brink
D. the foot
A. must have completed
B. may have completed
C. should have completed
D. could have completed
A. broad
B. well
C. full
D. wide
A. should decorate
B. is decorated
C. were decorated
D. be decorated
A. worked
B. should work
C. works
D. work
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
A. persistent
B. kind
C. responsible
D. devoted
A. supplies
B. facilities
C. categories
D. qualities
A. are said being
B. are said to have been
C. said to be
D. was said being
A. a thick old wooden table
B. a thick wooden old table
C. an old wooden thick table
D. a wooden thick old table
A. optimistic
B. cheerful
C. positive
D. upbeat
D
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247