A. hardly any
B. any hardly
C. hardly no
D. hardly some
A. collection
B. range
C. selection
D. group
A. supposed
B. hoped
C. expected
D. thought
A. blame
B. denial
C. complaint
D. hurt
A. resulted
B. pointed
C. broke
D. turned
A. crossed
B. came
C. spunk
D. passed
A. allergic to
B. tired of
C. keen on
D. preferable to
A. but
B. although
C. despite
D. however
A. broke
B. fell
C. turned
D. went
A. spoils
B. harms
C. ruins
D. damages
A. for
B. by
C. in
D. Ø
A. thoroughly
B. fully
C. sharply
D. coolly
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitiveness
D. repetitive
A. out of reach
B. out of the condition
C. out of touch
D. out of the question
A. to/for
B. with/for
C. to/to
D. with/with
A
Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ: hardly any + danh từ = hầu như không (có cái gì)
Đáp án là A.
Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials.
Tạm dịch: Không giống như các quốc gia châu Á khác, Singapore hầu như không có nguyên liệu thô.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247