A. saw
B. see
C. to see
D. seeing
A. smokes
B. smoke
C. to smoke
D. smoking
A. wanted
B. want
C. to want
D. wanting
A. felt
B. feel
C. to feel
D. feeling
A. will come
B. come
C. to come
D. coming
A. will get
B. get
C. to get
D. getting
A. played
B. play
C. to play
D. playing
A. touched
B. touches
C. to touch
D. touching
A. bought
B. buy
C. to buy
D. buying
A. did
B. do
C. to do
D. doing
A
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
=> Vị trí cần điền là một động từ chia ở quá khứ đơn.
see (V nguyên thể) => saw (V2)
Tạm dịch: Cha mẹ anh ta đã thấy anh ta được trao huy chương chiến thắng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247