A. enjoyable
B. disruptive
C. accessible
D. inappropriate
A. spoke
B. speak
C. had spoken
D. has spoken
A. Deforestation
B. Conservation
C. Depletion
D. Protection
A. discriminate
B. contaminate
C. eliminate
D. preserve
A. in
B. of
C. on
D. with
A. pollute
B. preserve
C. damage
D. deplete
A. make
B. take
C. get
D. have
A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. pollute
A. prestigious
B. fortunate
C. traditional
D. numerous
A. from
B. of
C. on
D. with
A. Should I need
B. Needed
C. I have needed
D. I should need
A. Although
B. Because
C. So that
D. Despite
A. was
B. had been
C. is
D. has been
A. gives
B. is giving
C. has given
D. had given
A. Ø
B. a
C. an
D. the
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. enjoyable (adj): thú vị
B. disruptive (adj): gây rối
C. accessible (adj): có thể tiếp cận
D. inappropriate (adj): không thích hợp
Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247