A. so that I not dirty the floor
B. in order to not dirty the floor
C. so as not to dirty the floor
D. in order not dirtying the floor
A. didn’t look
B. hadn’t looked
C. wasn’t looking
D. am not looking
A. happen
B. cause
C. result
D. affect
A. read
B. see
C. dip
D. break
A. Having been absent
B. He has been absent
C. Because he has been absent
D. Being absent
A. On
B. In
C. With
D. At
C
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
so that + S + V: để mà …
in order (not) to V: để (không)
so as (not) to V: để (không)
dirty (v): làm bẩn
A sai => so that I didn’t dirty the floor
B, D sai => in order not to dirty the floor
Tạm dịch: Tôi đã cởi giày trước khi vào phòng để không làm bẩn sàn nhà.
Chọn C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247